dimanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimanche trong Tiếng pháp.

Từ dimanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ nhật, chúa nhật, Chủ nhật, Chủ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimanche

chủ nhật

noun

Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche.
Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

chúa nhật

noun

Chaque dimanche, établissez un contact chaleureux avec au moins une personne que vous ne connaissiez pas.
Mỗi Chúa Nhật, hãy thân thiện với ít nhất một người các anh em không biết trước đó.

Chủ nhật

noun

Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche.
Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

Chủ nhật

Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche.
Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

Xem thêm ví dụ

“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
En général, nous allions chercher les publications le samedi après-midi ou le dimanche, quand mon père ne travaillait pas.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Et, comme chaque dimanche, nous avons commencé à nous lire les secrets à voix haute, chacun à notre tour.
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Le dimanche, après avoir conclu la réunion par la prière, nous nous exerçons pendant quelques minutes à chanter des cantiques.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Tanner de son appel de premier conseiller dans la présidence de l’École du Dimanche et Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Encouragez tous les assistants à prêcher dimanche.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé.
Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa.
28:19, 20). Nous voudrons donc avoir le réflexe étude biblique à tout moment, pas que le samedi ou le dimanche réservé à la proposition de l’étude.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
Elle vient souvent le dimanche pour du bacon.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
Ce dimanche-là, j’étais en déplacement, comme souvent.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
Vous pourriez noter ces questions dans votre journal et méditer à leur sujet chaque dimanche de ce mois-ci.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Puis, un dimanche, alors qu’elle assistait à des réunions de la Seconde branche, elle a appris que le district d’Asamankese parrainait un programme d’alphabétisation en anglais.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Session générale du dimanche matin, 2 octobre 2011
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
Il y a quelques dimanches, en écoutant la prière de Sainte-Cène, j’ai été touchée par la grande émotion avec laquelle le prêtre a prononcé chaque mot.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Chaque dimanche, partout dans le monde où des personnes de toute nationalité et de toute langue se réunissent, la Sainte-Cène est bénie par les mêmes paroles.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
En lui serrant la main, j’ai la forte impression que je dois lui parler et lui donner quelques conseils. Je lui demande alors s’il veut bien m’accompagner à la session du dimanche matin, le lendemain, afin que cela puisse se faire.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
J’assistais également à l’école du dimanche de l’Église baptiste, mais c’était surtout pour faire des excursions et du camping.
Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại.
“Les adolescents risquent fort de contracter le sida parce qu’ils aiment s’essayer à la sexualité et à la drogue, prendre des risques, vivre au jour le jour et parce qu’ils s’imaginent être immortels et défient l’autorité”, déclare un rapport présenté lors d’une conférence sur le sida et les adolescents. — Daily News de New York, dimanche 7 mars 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
On est dimanche.
Hôm nay là chủ nhật.
Session générale, dimanche après-midi 3 avril 2016
Trưa Chủ Nhật, ngày 3 tháng Tư năm 2016, Phiên Họp Chung
Jeune homme, j’ai été appelé à être missionnaire de district dans la seule église où nous nous réunissions pour le culte du dimanche, à Albuquerque (Nouveau-Mexique).
Khi còn là thanh niên, tôi được kêu gọi với tư cách là người truyền giáo trong giáo hạt nơi mà chúng tôi đã thờ phượng vào những ngày Chủ Nhật trong một giáo đường duy nhất tại Albuquerque, New Mexico.
Nous avons besoin de collèges qui nourrissent spirituellement leurs membres le dimanche et qui servent également.
Chúng ta cần nhiều nhóm túc số để mang đến sự nuôi dưỡng thuộc linh cho các tín hữu vào ngày Chủ Nhật cũng như phục vụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.