dinde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinde trong Tiếng pháp.
Từ dinde trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà tây, gà tây mái, người phụ nữ ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinde
gà tâynoun Ok, pour ta gouverne, je ne vais pas faire de dinde cette année. Nói với cậu luôn, năm nay tớ không làm gà tây đâu. |
gà tây máinoun |
người phụ nữ ngốcnoun (thân mật) người phụ nữ ngốc) |
Xem thêm ví dụ
La dinde est crue. Con gà còn sống. |
Vous avez la pathétique dinde de secours. Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi. |
Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
C'était un train chargé de dindes surgelées -- pour Thanksgiving, c'est ce qu'on raconte -- en provenance du secteur d'emballage de viande. Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
Alors les Indiens arrivèrent et leur apportèrent des dindes et les Pèlerins leur en furent très reconnaissants. Rồi, những người da đỏ tới viếng và mang tặng họ những con gà tây nên họ rất biết ơn. |
Garde de la place, tu as presque une dinde entière à manger. Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà. |
La dinde, ou plutôt le vautour, se présente à la porte et dépose deux lapins morts sur le sol. Gà tây... một loại kền kền... đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà. |
George doit, comme chaque année, aller chasser une dinde avec son père et ses deux frères. Trung Anh sau đó ra Hà Nội để đoàn tụ với cha và anh trai. |
Ils comptaient les vaches, les cochons, les poulets, les dindes et les oies. Họ đã đếm những con bò, heo, gà, gà tây và ngỗng. |
J'ai un sandwich à la dinde. Tôi có bánh kẹp thịt gà tây. |
Et les poulets et canards, les oies et les dindes sont bêtes comme leurs pieds. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
Savez-vous s'ils vendent la dinde qui y est accrochée? Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không? |
Il avait pensé qu’elles feraient peut-être plaisir à Papa et à Maman pour accompagner la dinde de Noël. Ông nghĩ là Bố và Mẹ có thể thích những củ khoai này để nấu cùng với món gà tây Giáng Sinh. |
Toutefois, cette bouteille n'a pas été marquée " poison, " afin d'Alice se hasarda à y goûter, et de trouver qu'il est très agréable, ( il avait, en fait, une sorte de saveur mélangée de cerise acidulée, crème, ananas, la dinde rôtie, caramel, chaud et tartines beurrées ), elle très bientôt, il acheva.! Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. |
Tout ce que je veux, c'est retrouver ma place de dinde graciée. Tôi chỉ muốn trở lại làm Gà Tây xá tội thôi mà. |
" alors j'ai fait un détour et suis passé par ici. " La vieille buse-dinde dit: "... cho nên tao quay lại và đi hướng này. " Con kền kền nói: |
Ok, pour ta gouverne, je ne vais pas faire de dinde cette année. Nói với cậu luôn, năm nay tớ không làm gà tây đâu. |
Regarde ce cou de dinde. Nhìn cái mớ nọng cổ này đi. |
Cet ours a fermé ses dents sur mon bras, a commencé à le mâcher comme une cuisse de dinde à Noël. Con gấu đó cắn chặt răng quanh cánh tay tôi, bắt đầu nhai nó như nhai đùi gà tây đêm Giáng Sinh vậy. |
Voyez ici une dinde volante, sous un arbre. Đó là một con gà tây biết bay, dưới cái cây. |
Personne ne l'a fait, malgré le fait qu'ils auraient pu parler de poulet ou de dinde. Không ai dám làm kể cả khi họ có thể nói về "đùi" gà. |
« Et que penseriez-vous après avoir appris que si votre assaillant et ses copains avaient la dinde, c’était parce qu’ils avaient volé une carte de crédit et s’étaient lancés dans une frénésie d’achats insensée, juste pour s’amuser ? “Và quý vị sẽ cảm thấy như thế nào sau khi biết được rằng kẻ tấn công quý vị và bạn bè của kẻ ấy có được con gà tây trước hết bởi vì chúng đã ăn cắp một thẻ tín dụng và đi mua sắm lu bù thả cửa chỉ để cho vui? |
S'ils ne sont pas à la dinde. Nếu như bọn Pilgrims không ăn nó. |
Là c'est jambon et ici c'est dinde. Tôi là tỉ phú thời gian mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dinde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.