dîner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dîner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dîner trong Tiếng pháp.

Từ dîner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, ăn bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dîner

bữa ăn trưa

noun (Repas habituellement pris le midi.)

Tu gâches mon dîner.
Các người đã phá hoại bữa ăn trưa của tôi rồi đấy.

bữa trưa

noun

J'ai bien aimé notre dîner, même si je n'ai rien commandé.
Anh thích bữa trưa của chúng ta dù thật ra thì chúng ta chẳng gọi món nào.

ăn bữa trưa

verb

Riley n'a pas dîné!
Riley vẫn chưa ăn bữa trưa.

Xem thêm ví dụ

Encore un et il pourrait rentrer chez lui pour dîner
Còn một cuộc hẹn nữa là xong và ông có thể về nhà ăn tối.
" Ca vous dirait un café ou... un verre, un dîner... ou un film... jusqu'à la fin de nos vies? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Qui sont ces mini-chouettes qui parlent au dîner?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
Puis étude de 16h30 à 18h30, suivie d'un dîner léger.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưabữa tối xa hoa.
Quel dîner ?
Bữa tối nào?
Tu restes dîner.
Cậu phải ở lại ăn tối.
Ils nous invitaient à dîner, mais nous devions arriver après la tombée de la nuit.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
Allez tout le monde, le dîner est servi.
Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng.
Rien de tel qu'un peu d'exercice avant le dîner.
A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối.
" Voilà le dîner! ".
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
De quoi avez-vous envie pour le dîner?
Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì?
Votre nouveau partenaire commercial peut bien vous serrer la main, fêter l'évènement, sortir diner avec vous et laisser ensuite passer une expression de colère.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Le deuxième est un gala-dîner à l'Hôtel Sheraton.
Buổi hoà nhạc thứ hai là một buổi dạ tiệc tại khách sạn Sheraton.
Battûta décrit un dîner de cérémonie suivi d'une démonstration d'art martial.
Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.
Cet intérêt renouvelé pour les bonnes manières se traduit par une prolifération de livres, d’articles et d’émissions de télévision consacrés à tout ce qui touche les bonnes manières — de la fourchette à utiliser lors d’un dîner officiel à la façon de s’adresser à autrui dans les rapports sociaux et familiaux, qui sont aujourd’hui complexes et sujets à de rapides changements.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Tu seras à la maison pour le dîner.
Con sẽ phải về vào giờ cơm tối.
Nous lirons un texte, nous en parlerons et nous partagerons un dîner.
Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận, chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck.
(Vidéo) L'homme : Où est le dîner ?
(Video) Người đàn ông: Bữa tối của tôi đâu?
Mon père d'accueil, pendant ce dîner- là, m'a donné un sens, et il m'a motivé, il m'a donné une raison de vivre en Amérique.
Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ.
Les beaux médecins nous ont invitées à dîner, et j'ai dit oui.
Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta đi chơi vào ngày mai, và tớ đã đồng ý.
Les parents envoient des textos et des emails au petit déjeuner et au dîner tandis que leurs enfants se plaignent de ne pas avoir toute l'attention de leurs parents.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
On a fini le travail, et on attend un bon dîner.
Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon.
Elle travaille ensuite en tant que dessinatrice pour différents journaux : Al-Dustour, Rose al-Yûsuf et Sabah El Kheir, et réalise des illustrations pour Qatr El Nada, Alaa El Din et Bassem.
Cô từng giữ vị trí vẽ tranh biếm hoạ tại Al-Dustour, Rose al-Yūsuf và Sabah El Kheir và đã vẽ tranh minh họa cho các tờ Qatr El Nada, Alaa-El Din và Bassem.
Il m'a même invité à dîner.
Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dîner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.