diminuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminuer trong Tiếng pháp.

Từ diminuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bớt, giảm, đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminuer

bớt

verb

Et jetez de la poussière sur ces corps, pour diminuer l'odeur.
Phủ đất lên những cái xác này, để che bớt mùi đi.

giảm

verb

Je crois que j'ai tout éteint, mais sa batterie diminue toujours.
Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm.

đỡ

verb

Xem thêm ví dụ

Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Bien que la densité mammaire diminue généralement avec l'âge, jusqu'à un tiers des femmes conservent un tissu mammaire dense des années après la ménopause.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Premièrement, l'affirmation : pourquoi les gens pensent-ils que la confiance a diminué ?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
Au cours des cinq dernières années, les sommes consacrées aux opérations de secours ont diminué de 40 %.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Voyagez encore plus loin et la force gravitationnelle de la Terre sur vous continuera à diminuer, mais ne tombera jamais à zéro.
Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0.
Mais chaque dose de drogue ne durait que quelques heures, et, à chacune, la durée du soulagement semblait diminuer.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
J'ai tendance à penser que ça a peut-être diminué pour certaines activités ou certaines institutions et que ça a peut-être augmenté pour d'autres.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
Mais ce qu'on peut observer, c'est qu'au sixième mois, la tumeur a répondu, et qu'elle commence à diminuer.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué.
Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm.
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
J'ai combiné ces deux idées et j'ai formulé une hypothèse: est- ce que les substances cancérigènes peuvent diminuer grâce à la marinade et est- ce- que cela peut être dû à la différence de PH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Satan s’efforce de diminuer votre foi et d’amoindrir votre pouvoir de la prêtrise d’opérer de grands miracles, mais notre Père céleste, dans son amour, vous a fourni une protection providentielle, le don du Saint-Esprit.
Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh.
La croissance diminue, et c'est un gros problème.
Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn.
Encore une autre question: la partie la plus chaude du soleil est son cœur brûlant, et plus une couche est éloignée du cœur, plus sa température diminue.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
12 Pendant des décennies, le nombre des participants au Mémorial de la mort de Christ a diminué.
12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su.
Lorsqu'une application présente un nombre important de remboursements comparé aux achats, les données relatives aux dépenses par acheteur peuvent diminuer.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Ils ont essayé de diminuer le roi, ce soir en dégradant une reine, et ils ne réussiront pas.
Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công.
Quand le prix diminue, les gens vont probablement prendre Uber à plus de moments de la journée qu'ils ne l'auraient fait autrement, et ils vont plus probablement l'utiliser dans plus d'endroits.
Khi mức phí được hạ xuống, có nhiều khả năng hơn người ta sẽ chọn Uber tại những thời điểm trong ngày mà họ sẽ thường không chọn, và để đến những nơi trước kia họ thường không đi.
Je crois que j'ai tout éteint, mais sa batterie diminue toujours.
Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm.
Elle a trouvé que tous les 10 fonds mutuels proposés par l'employeur, le taux de participation diminue de 2%.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
La guerre n'est tout simplement plus la meilleure option, et c'est pourquoi la violence a diminué.
Đơn giản là chiến tranh không còn là sự lựa chọn tối ưu, và đó là lý do vì sao bạo lực giảm.
Le nombre de personnes tuées dans une guerre civile a sensiblement diminué par rapport à dix ou vingt ans auparavant.
Con số những người thiệt mạng do nội chiến nay đã thuyên giảm so với một hoặc hai thập kỷ trước.
Si vous constatez que votre estime pour votre mari ou votre femme diminue, demandez- vous : ‘ N’a- t- il, ou n’a- t- elle, vraiment aucune qualité ?
Nếu bạn đang giảm lòng quí trọng đối với người hôn phối, bạn hãy tự hỏi: “Có phải người hôn phối của tôi thật sự không có những đức tính tốt chăng?”
On s'attend à ce que la fréquence des hystérectomies pour les indications non malignes diminue car il existe de bonnes alternatives dans de nombreux cas.
Nghiên cứu cho rằng tần suất cắt bỏ tử cung cho các chỉ định không ác tính sẽ giảm vì có nhiều lựa chọn thay thế tốt hơn trong nhiều trường hợp.
L'établissement d'une hiérarchie de dominance permet de réduire l'apparition de conflits et ainsi de diminuer la dépense en énergie que réclamerait une compétition agressive.
Việc thiết lập hệ thống phân cấp thống trị có thể làm giảm tỷ lệ xung đột và do đó làm giảm chi phí năng lượng cần thiết cho cạnh tranh gay gắt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới diminuer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.