dissimuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissimuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissimuler trong Tiếng pháp.

Từ dissimuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấu, che giấu, che đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissimuler

giấu

verb

Enfin, chaque agent a un dispositif de vision nocturne dissimulé dans sa montre.
Cuối cùng, mỗi đặc vụ đều có một ống dòm đêm giấu trong đồng hồ.

che giấu

verb

Tu sais, tu as ce secret que tu dois garder dissimulé.
Cô và Mack có bí mật ẩn gì đó che giấu.

che đậy

verb

Son rire était un mensonge qui dissimulait son chagrin.
Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.

Xem thêm ví dụ

Rien que je ne puisse dissimuler.
Chẳng có gì mà tôi che giấu được.
Je vous préviens, je dissimule une arme.
Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.
Dans la plupart des cas, le scribe n'avait pas, à l'origine, l'in- tention de dissimuler le sens de son texte.
Nói rõ hơn là, trong đa số trường hợp giải mã về ngôn ngữ, người viết không hề có chủ tâm che giấu ý nghĩa của văn tự.
Orwell avait peur que la vérité ne nous soit dissimulée, et Huxley craignait que nous nous noyions dans un océan de choses sans importance.
Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh.
Il voulait un sort de dissimulation.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
La force qui nous incite à déployer des armes nucléaires ne serait- elle pas celle qui s’est toujours efforcée de dissimuler jusqu’à son existence?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
Je porte une arme dissimulée.
Mang theo vũ khí.
” (Bible du Semeur). En effet, un vernis de sincérité peut dissimuler un “ cœur malveillant ”. — Proverbes 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Dissimuler des informations fait de vous une complice.
che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm.
11 Lorsqu’elle touche l’argent, ou les choses que l’argent peut acheter, l’avidité se dissimule souvent à notre attention.
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy.
Après cela, Desmond, Lucy, Rebecca et Shaun découvrent que la Pomme d'Éden a été dissimulée sous le Colisée.
Sau đó, Desmond, Lucy, Shaun và Rebecca phát hiện ra Apple of Eden được giấu kín đáo ở bên dưới Colosseum.
Une fois à Bougainville, Mikawa dispersa ses navires pour dissimuler la composition de sa force et lança quatre hydravions embarqués à bord de ses croiseurs pour repérer les navires alliés dans le sud des Salomon.
Khi đã đến Bougainville, Mikawa đã cho các tàu tản ra trên diện rộng để thiết lập đội hình và đã ra lệnh cất cánh bốn thủy phi cơ từ các tàu tuần dương để trinh sát tìm các tàu của Đồng minh ở phía nam quần đảo Solomon.
Bon, ils évitent d'utiliser la radio afin de dissimuler leur position, pas vrai?
Vậy chúng đang phá sóng radio để dấu tung tích hả?
Mais souvent cette dissimulation se retourne contre eux, lorsque les autres découvrent la réalité et sont écœurés par leur hypocrisie.
Tuy nhiên, cách đó thường phản tác dụng vì người khác cuối cùng cũng biết được sự thật và sẽ quay lưng lại với sự thiếu chân thật.
Dissimulé dans les fonds marins...
Lẩn trốn đâu đó dưới đáy biển...
Invitez la classe à porter son attention sur les conséquences négatives de la dissimulation du péché.
Khuyến khích lớp học lắng nghe những hậu quả tiêu cực của việc che đậy tội lỗi của chúng ta.
En outre, les pratiques consistant à dissimuler ou déformer des informations à propos de l'entreprise, du produit ou du service dont vous faites la promotion sont interdites, et peuvent entraîner la suspension de votre compte.
Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này.
Plus tard, comme elle était enceinte et que David se trouvait dans l’impossibilité de dissimuler leur adultère, il s’arrangea pour faire tuer son mari dans une bataille. — II Samuel 11:1-17.
Sau đó, vì nàng mang thai, và ông không thể nào giấu nhẹm việc gian dâm của hai người, ông bèn dàn cảnh để cho chồng nàng bị giết trong chiến trận (II Sa-mu-ên 11:1-17).
Mentir Vous mentez à votre famille, à votre médecin ou à d’autres personnes dans le but de dissimuler votre engouement pour le jeu.
Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn.
M. Elias semble l'avoir reprise pour dissimuler ses communications.
Ông Elias đã hồi sinh nó để che giấu thông tin liên lạc của mình.
Puissions-nous tous vivre de manière à ce que les mandibules menaçantes des chenilles dissimulées ne trouvent jamais place dans notre vie, pour que nous demeurions ainsi « fermes dans la foi du Christ jusqu’à la fin » (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
En outre, vous vous demanderez à bon droit comment une religion peut, dans le même temps, espérer plaire à Dieu et ordonner à ses membres de dissimuler dans des lieux publics un gaz neurotoxique susceptible de faire de nombreuses victimes.
Hơn nữa, bạn có lý do chính đáng để thắc mắc làm sao một tôn giáo có thể làm đẹp lòng Đức Chúa Trời được khi tôn giáo đó ra lệnh cho các tín đồ đặt những bom hơi độc tại nơi công cộng để giết hại nhiều người.
Il faut la dissimuler.
Vẫn nên cất đi thì hơn.
Il devient de plus en plus difficile de dissimuler des avoirs, d'éviter de payer des impôts, les inégalités de rémunération.
Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công.
En tout cas, au bout de trois mois, les parents de Moïse ne pouvaient plus le dissimuler.
Dù sao chăng nữa, sau ba tháng, cha mẹ Môi-se không thể giấu giếm được nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissimuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.