divin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divin trong Tiếng pháp.

Từ divin trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyệt, thần thánh, tuyệt trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divin

tuyệt

adjective

Ce qu’ils recherchent, ce sont les personnes sincères qui veulent connaître les merveilleuses promesses divines.
Họ đi tìm những người có lòng thành thật muốn học biết về lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời.

thần thánh

adjective

Tu pourrais peut-être les bénir en payant plus pour ces objets divins.
Vậy có anh nên ban thêm tiền cho chúng như là phần thưởng cho sự thần thánh đó.

tuyệt trần

adjective

Xem thêm ví dụ

" Bonté divine! ", A déclaré M. Bunting, hésitant entre deux horribles alternatives.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
La joie n’est- elle pas une qualité divine, un élément du fruit de l’esprit de Dieu (Galates 5:22) ?
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
15 Quand nous nous vouons à Dieu par l’intermédiaire du Christ, nous exprimons notre détermination à consacrer notre vie à l’accomplissement de la volonté divine telle qu’elle est exposée dans les Écritures.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Votre corps est l’instrument de votre esprit et un cadeau divin grâce auquel vous utilisez votre libre arbitre.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
2 Cet été, lors de notre assemblée de district, nous avons observé d’une manière unique le pouvoir de l’enseignement divin.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Nous avons besoin de dévotion et d’adhésion aux principes divins énoncés.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
Un décret divin est toujours en vigueur contre tous ceux qui pratiquent le spiritisme. — Révélation 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
13 Depuis 1914, les événements qui réalisent les prophéties des Écritures attestent que le gouvernement divin est déjà à l’œuvre au ciel.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Cependant, l’observation de la situation de ceux qui avaient abandonné les voies divines l’a rappelé aux réalités.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
Ce faisant, nous lui ferons le don divin de la reconnaissance.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
Pourquoi est- ce capital (“ Prêtons constamment attention à l’enseignement divin ”) ?
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Fortifiés ensuite par l’esprit saint, ils se sont ressaisis et ont entrepris hardiment l’œuvre de prédication qui leur avait été confiée, aidant beaucoup de gens à trouver la paix divine.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Si Jacob marqua de l’intérêt pour les choses spirituelles et crut aux promesses divines, Ésaü, lui, manifesta une tendance au matérialisme et ne fit aucun cas des choses sacrées. — Hébreux 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
J’espère qu’une fois que la Société de Secours sera devenue un mode de vie pour elles, elles œuvreront dans l’unité avec d’autres pour accomplir ses objectifs divins.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Les jeunes ont besoin d’une aide constante pour comprendre que l’obéissance aux principes divins est le fondement du meilleur mode de vie qui soit. — Isaïe 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
11 Nous sommes également rendus plus forts par l’enseignement divin dispensé aux réunions, aux assemblées et aux écoles théocratiques.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
La conséquence immédiate de leur désobéissance à la loi divine relative au fruit défendu a été que tous deux ‘ se sont cachés de devant la face de Jéhovah Dieu ’.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
’ (Hébreux 11:6). C’est donc bien la foi qui a procuré à Hénok le courage de marcher avec Jéhovah et d’annoncer le message divin de jugement à un monde impie.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
Que devait- il arriver quand le jugement divin serait exécuté sur Juda, et, le sachant, que devrions- nous faire ?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.