divulgation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgation trong Tiếng pháp.

Từ divulgation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgation

sự tiết lộ

noun

Et c'est important pour la divulgation.
sự tiết lộ là quan trọng.

Xem thêm ví dụ

Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
Ne serait- ce pas fantastique, et j'aimerais que vous y réfléchissiez, d'avoir une Loi sur la divulgation officielle selon laquelle les politiciens seraient punis en cas de dissimulation ou de suppression d'information d'intérêt public?
Sẽ không ngạc nhiên, và thực sự tôi muốn tất cả các bạn nghĩ thế này, nếu ta có Luật Công khai nhà nước để các cán bộ bị trừng phạt nếu họ bị phát hiện khi ém nhẹm hoặc giấu thông tin đó chẳng phải là điều mà dân chúng muốn?
Pour les applications Google Play, la divulgation doit être conforme au Règlement de Google Play.
Đối với các ứng dụng Google Play, thông báo phải tuân thủ chính sách của Play.
Et parce que ces règlements sont soumis à une clause de non-divulgation, personne ne sait quels en étaient les termes.
Và bởi vì sự dàn xếp này được thực hiện theo một thỏa thuận bí mật, chẳng ai biết được những điều khoản là gì.
Le manuel a été obtenu par Ross de l'ex-membre Stephanie Franco, codéfendeur du procès, qui avait signé un accord de non-divulgation des informations du manuel.
Cẩm nang do Ross thu thập được từ cựu thành viên Stephanie Franco, đồng phạm trong phiên tòa, người đã ký một một bản thoả thuận không tiết lộ hông tin từ sổ tay cho người khác.
Le darknet n'est plus un repaire de trafiquants et une cachette pour les divulgateurs.
Mạng Internet ngầm không còn là căn phòng nhỏ cho những người buôn bán và nơi ẩn náu cho những người tố giác.
Par ailleurs, lorsque vous commencez à fournir vos services de gestion à une nouvelle entreprise ou que vous renouvelez votre relation avec une entreprise, informez vos clients de la présence de l'avis de divulgation sur votre site Web en leur envoyant son contenu en version papier ou au format électronique par e-mail.
Ngoài ra, khi bạn bắt đầu quản lý một doanh nghiệp mới hoặc gia hạn mối quan hệ của bạn với một doanh nghiệp hiện tại, hãy cho khách hàng biết về việc có thông báo công bố công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm qua email hoặc gửi cho họ một bản in qua thư.
Faire en sorte que les vulnérabilités soient connues du public est une pratique appelée la divulgation publique dans la communauté des hackers, et c'est controversé, mais ça me fait réfléchir à la façon dont les hackers ont un effet évolutif sur les technologies que nous utilisons tous les jours.
Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày.
Afin de répondre à cette obligation de divulgation vis-à-vis de l'utilisation des données par Google, vous avez la possibilité d'afficher de manière distincte un lien vers la page Comment Google utilise certaines données collectées lorsque vous utilisez des sites ou applications de nos partenaires.
Để tuân thủ nghĩa vụ tiết lộ này liên quan đến việc sử dụng dữ liệu của Google, bạn có thể chọn hiển thị một liên kết nổi bật đến Cách Google sử dụng dữ liệu khi bạn sử dụng các trang web hoặc ứng dụng của đối tác của chúng tôi.
Ce n'était pas aussi simple, le problème venait du Parlement qui ne cessait de retarder la divulgation des informations, et ensuite ils ont essayé de modifier la loi, rétroctivement, pour ne plus y être assujetti.
Câu chuyện không hẳn như thế, vì vấn đề là Quốc hội mãi trì hoãn công bố dữ liệu, rồi họ cố gắng viết lại luật để chúng không áp dụng với họ được nữa.
Divulgation complète, l'oreiller n'est pas hypoallergénique.
Cái gối này có thể gây dị ứng đấy.
J'ai signé mon accord de non-divulgation, ok?
Tôi đã kí thỏa thuận giữ bí mật rồi.
Remarque : La diffusion d'informations déjà disponibles publiquement ne peut pas être considérée comme une divulgation d'informations confidentielles.
Lưu ý: Việc đề cập đến thông tin công bố công khai không cấu thành hành vi tiết lộ thông tin bí mật.
Pas de divulgation de secrets opérationnels.
Không để lộ bí mật quốc gia.
Comment est- ce que vous avez des rapports protégés, comment utilisez- vous régulièrement des préservatifs, si il n'y a pas de divulgation?
Bạn quan hệ tình dục an toàn hơn như thế nào, bạn sử dụng bao cao su thường xuyên như thế nào nếu không có sự tiết lộ?
Nous allons préciser que le non-respect de notre règlement relatif au contenu politique peut entraîner la divulgation publique ou aux organismes gouvernementaux et de réglementation compétents des informations concernant le compte de l'annonceur et ses annonces politiques.
Nội dung làm rõ thêm rằng nếu nhà quảng cáo không tuân thủ chính sách về nội dung chính trị của chúng tôi thì thông tin về tài khoản và quảng cáo về nội dung chính trị của nhà quảng cáo có thể bị tiết lộ ra công chúng hoặc cho các cơ quan chính phủ và cơ quan quản lý có liên quan.
La divulgation est centrale à la prévention.
Tiết lộ là điều chủ yếu đối với sự ngăn chặn.
Plus tard, au procès de Rennes de 1899, le général Mercier a expliqué que la nature même des pièces soumises interdisait leur divulgation dans l'enceinte du tribunal.
Về sau, trong phiên tòa ở Rennes năm 1899, tướng Mercier giải thích rằng chính bản chất của các tài liệu ngăn cản chúng được công bố trước phiên tòa toàn thể.
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné la première fonctionnalité lors de votre inscription, à condition que votre politique de divulgation des données ait bien été mentionnée à l'utilisateur.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn đăng ký tính năng 1, miễn là bạn cung cấp thông tin thích hợp cho người dùng.
Je demanderai une divulgation.
Tôi sẽ yêu cầu công khai.
Il peut s'agir d'un mandat de perquisition, d'une ordonnance de tribunal, d'une citation à comparaître, d'une autre ordonnance juridique valide ou d'une autorisation écrite de l'Utilisateur final autorisant la divulgation.
Yêu cầu của bên thứ ba có thể là lệnh khám xét, lệnh tòa, trát đòi hầu tòa hợp pháp, các lệnh pháp lý có hiệu lực khác hoặc sự đồng ý bằng văn bản từ Người dùng cuối cho phép tiết lộ.
Divulgation totale...
Tôi sẽ giới thiệu toàn bộ...
Les participants doivent publier des règles de confidentialité qui décrivent précisément leurs pratiques relatives à la collecte, l'utilisation et la divulgation des informations, y compris celles permettant d'identifier personnellement l'utilisateur.
Người tham gia chương trình Đánh giá của khách hàng Google phải công bố chính sách bảo mật, nêu rõ chính xác chính sách của mình liên quan tới việc thu thập, sử dụng và tiết lộ thông tin, bao gồm cả thông tin nhận dạng cá nhân.
Nous ne sommes toutefois pas en mesure de fournir ces informations. En effet, nous devons maintenir l'efficacité de notre système de détection et la divulgation des noms de ces services pourrait entraîner des problèmes juridiques.
Tuy nhiên, vì chúng tôi cần duy trì tính hiệu quả của hệ thống phát hiện của mình và vì việc tiết lộ tên của những dịch vụ này có thể tạo ra các tranh cãi pháp lý, nên chúng tôi không thể cung cấp những chi tiết này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.