dix-huit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dix-huit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dix-huit trong Tiếng pháp.

Từ dix-huit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mười tám, ngày mười tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dix-huit

mười tám

numeral (thứ) mười tám)

Dix-huit heures dans une chaise au Mexique.
Mười tám giờ trên ghế ở Mexico.

ngày mười tám

numeral

Xem thêm ví dụ

En juillet 1828, Champollion embarqua pour sa pre- , mière expédition en Egypte, qui se prolongea dix-huit mois.
Tháng Bảy năm 1828, Champollion đã thực hiện chuyến thám hiểm đầu tiên tới Ai Cập kéo dài 18 tháng.
Dix-huit, dix-neuf...
Mười tám, mười chín...
La présidente des Jeunes Filles s’efforce de fortifier les jeunes filles âgées de douze à dix-huit ans.
Chủ Tịch Hội Thiếu Nữ cố gắng củng cố các thiếu nữ từ 12 đến 18 tuổi.
À dix-huit ans, frère Schmutz a perdu sa sœur aînée dans un accident de voiture.
Vào lúc Anh Cả Schmutz 18 tuổi, người chị gái của ông qua đời trong một tai nạn ô tô.
Depuis ce début timide, elle a couru dix-huit marathons.
Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon.
Je n'avais pas dit un mot en dix-huit ans avant qu'il arrive.
Tôi đã không nói một lời nào từ 18 năm nay cho tới khi hắn tới.
SIGNATURE D’UN DES PARENTS (si vous avez moins de dix-huit ans)
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
Hinckley, décédé dans sa quatre-vingt-dix-huitième année.
Hinckley, là người đã qua đời ở tuổi 98.
La ville renferme dix-huit temples hindous, trois temple Jain et trois mosquées.
Thị trấn này trải rộng trên diện tích 4 km2 và có mười tám ngôi đền, ba nhà thờ Jain và ba giáo đường Hồi giáo.
En 1586, après dix-huit années d'emprisonnement, elle ne jouissait plus d'aucun privilège.
Cho đến năm 1586, sau mười tám năm giam cầm, bà đã mất tất cả đặc quyền của mình.
Au total, Bernadette vit dix-huit fois la Vierge.
Tổng cộng, Bernadette có 18 lần thị kiến.
Le fils aîné avait dix-huit ans et avait reçu la Prêtrise de Melchisédek le dimanche précédent.
Đứa con trai đầu lòng 18 tuổi và mới vừa nhận được Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc vào ngày Chủ Nhật trước.
Déposez une réclamation aux services centraux, Section neuf dix-huit.
Nộp đơn yêu cầu qua các dịch vụ trung tâm, khu vực 9-18.
Les participants doivent avoir au moins dix-huit ans.
Tham dự viên phải được 18 tuổi trở lên.
Elle a plus de dix-huit mille belles églises.
Giáo Hội có những ngôi nhà hội đẹp đẽ vượt quá con số 18.000.
Vous laissez passer une belle occasion : un profit de dix-huit cents le boisseau, M.
Ông đã vứt bỏ dịp may thu mười tám xu lời một giạ so với giá thị trường, ông Anderson.
Leur expérience missionnaire est comme une mini-vie concentrée en dix-huit ou vingt-quatre mois.
Kinh nghiệm truyền giáo của họ giống như cả một cuộc đời xảy ra trong vòng 18 đến 24 tháng.
Morgane D., dix-huit ans, Languedoc-Roussillon, France
Morgane D., 18 tuổi, Languedoc-Roussillon, Pháp
CHAPITRE DIX-HUIT
CHƯƠNG MƯỜI TÁM
Le film sortira dix-huit mois après la mort de Miller.
Bộ phim được phát hành mười tám tháng sau cái chết của Miller.
Et à dix-huit ans, vous pourriez même occasionnellement souhaiter en avoir de nouveau douze pour tout recommencer.
Và ở tuổi 18, thỉnh thoảng các em còn có thể muốn mình được 12 tuổi một lần nữa và có thể bắt đầu lại tất cả.
Frère Packer, nous avons hâte de voir la version quatre-vingt-dix-huit de votre merveilleux poème.
Thưa Chủ Tịch Packer, chúng tôi đều đang mong chờ nghe bài thơ tuyệt vời ấy khi chủ tịch 98 tuổi.
J’ai environ dix-huit mille écus dans mes coffres...
Ta có khoảng mười tám ngàn ê-quy trong những chiếc tủ của ta...
J’avais dix-huit ans quand je suis devenu membre de l’Église.
Tôi trở thành tín hữu của Giáo Hội năm 18 tuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dix-huit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.