dizaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dizaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dizaine trong Tiếng pháp.

Từ dizaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là chục, kỳ mười ngày, đoạn mười hạt, độ chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dizaine

chục

noun

Je vous ai vus dans des dizaines de pays et sur chaque continent.
Tôi đã thấy các em trong hằng chục quốc gia và trên mỗi lục địa.

kỳ mười ngày

noun

đoạn mười hạt

noun (đoạn mười hạt (tràng hạt)

độ chục

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a des dizaines de banques dans cette zone
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance.
Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể.
Il a stocké, enregistré, peut retrouver rapidement le sens de milliers, de dizaines de milliers d'objets, d'actions, et leurs relations au monde.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Dans d’autres villages, des dizaines de maisons et plusieurs Salles du Royaume ont été brûlées.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Une personne peut être malade et alitée et pourtant contaminer des dizaines d'autres individus.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
Les autres apôtres du Seigneur m’ont appris qu’ils appliquaient cette méthode générale chaque semaine pour affecter des dizaines de missionnaires qui vont œuvrer dans le monde entier.
Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới.
Actuellement, le Collège central des Témoins de Jéhovah se compose de dix chrétiens oints, tous ayant à leur actif des dizaines d’années d’expérience dans le service chrétien.
Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm.
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,.
Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng.
Les images thermiques montrent une dizaine d'hommes à l'intérieur.
Hình ảnh tầm nhiệt cho thấy có 10 người ở bên trong.
Ils ont également lancé des bombes, pris plusieurs dizaines d'otages et tué au moins un agent de police dans des fusillades avec la police.
Họ cũng đã ném bom và giữ vài chục con tin, ngoài ra giết chết hai cảnh sát viên trong cuộc đọ súng với cảnh sát.
Il en existe des dizaines de milliers dans le monde.
Có hàng chục ngàn Phòng Nước Trời trên khắp thế giới.
Des lois interdisant le prosélytisme ont été promulguées en 1938 et en 1939, ce qui nous a valu, à Michael et à moi, des dizaines de procès.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Une dizaine de personnes t'embrassent.
Ít nhất một người gửi lời yêu thương.
Ils avaient chassé la maison une dizaine de fois par Serpentine- Mews, et savait tout sur lui.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
Quand je me suis intéressée à cela, il y a une dizaine d'années, les scientifiques pensaient savoir de quoi étaient faits tous les cerveaux.
Khi tôi bị thu hút bởi những câu hỏi như thế này cách đây 10 năm, các nhà khoa học nghĩ rằng họ biết các bộ não khác nhau có cấu tạo thế nào.
Depuis une dizaine d'années, j'étudie les jeunes qui ont été rejetés de l'école, ceux qu'on appelle « en échec scolaire ».
Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học."
Je les ai étudiées une dizaine de fois.
Tôi đã xem kỹ chúng cả chục lần”.
Après être restée stérile des dizaines d’années, Sara mit au monde Isaac à l’âge de 90 ans.
Sau nhiều thập niên son sẻ, Sa-ra lúc 90 tuổi sinh Y-sác.
Il y a une dizaine d'années, elle a reçu une amende routière et une condamnation pour un vol mineur. Elle n'a pas les moyens de payer ses amendes et les frais.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
Je l'ai appris en recevant ma lettre d'aide financière de Yale, des dizaines de milliers de dollars en aide fondée sur les besoins, terme que je n'avais jamais entendu avant.
Tôi vẫn nhớ tôi đã nhận ra điều này khi tôi nhận được lá thư hỗ trợ tài chính từ Yale, 10 nghìn đô la từ nguồn hỗ trợ theo nhu cầu, một thứ mà tôi chưa bao giờ nghe tới trước đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dizaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.