doctrine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doctrine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctrine trong Tiếng pháp.

Từ doctrine trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ nghĩa, học thuyết, luận thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doctrine

chủ nghĩa

noun

học thuyết

noun

Dans les derniers jours, beaucoup de gens enseigneront des doctrines fausses, vaines et insensées.
Trong những ngày sau cùng, nhiều người sẽ giảng dạy các học thuyết sai lạc, vô ích và điên rồ.

luận thuyết

noun

Xem thêm ví dụ

Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Maîtrise de la doctrine, document de référence
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo
Demandez à un élève de lire à haute voix Doctrine et Alliances 50:14, 22.
Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Employez- la convenablement à la fois pour enseigner la vérité et pour dévoiler les fausses doctrines.
Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả.
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
7 Comment la doctrine de la Trinité s’est- elle développée?
7 Giáo Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào?
9 Le confucianisme était au départ une école d’éthique et de morale fondée sur la doctrine de Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
La même année, Cranmer rédigea le Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ, une explication semi-officielle de la théologie de l'eucharistie au sein du Livre de la prière commune.
Trong năm ấy, Cranmer cho ấn hành quyển Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ giải thích quan điểm thần học của thánh lễ Tiệc Thánh trong Sách Cầu nguyện.
C’est sans doute parce qu’elles ne connaissent pas le point de doctrine, rétabli par l’intermédiaire de Joseph Smith, selon lequel la famille est ordonnée de Dieu et destinée à être éternelle (voir D&A 49:15 ; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
Énoncer le point de doctrine : Écrivez « Le plan de notre Père céleste est un plan de bonheur » sur une feuille de papier.
Nhận ra giáo : Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Ils se concentraient sur un point de doctrine clé en étudiant les Écritures.
Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư.
Au cours de ce processus de révélation, le texte proposé a été présenté à la Première Présidence, qui supervise et promulgue les enseignements et la doctrine de l’Église.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo của Giáo Hội.
« Si quelqu’un veut faire sa volonté, il connaîtra si ma doctrine est de Dieu, ou si je parle de mon chef. » (Jean 7:16-17).
“Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17).
Les Doctrine et Alliances exposent la nature éternelle des liens du mariage et de la famille.
Giáo và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
Les chapitres 3 et 4 commentent la doctrine de la foi et des œuvres.
Các chương 3 và 4 nói về các giáo lý đức tin và những việc làm.
* Chercher les principes et les points de doctrine énoncés dans le(s) discours.
* Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo trong (các) bài nói chuyện.
À partir de la doctrine, des principes et des informations que vous avez étudiés et mis en pratique durant ce cours, répondez à TROIS des sept questions suivantes.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Étudiez le(s) discours en y recherchant les principes et les points de doctrine qui répondent aux besoins des membres de la classe.
Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên.
Chaque semaine, prévoyez des manières de (1) présenter le point de doctrine, (2) aider les enfants à le comprendre et (3) les aider à l’appliquer dans leur vie.
Mỗi tuần, hãy hoạch định những cách để (1) nhận biết giáo , (2) giúp các em hiểu giáo lý đó, và (3) giúp chúng áp dụng giáo lý đó vào cuộc sống của chúng.
Nous enseignons la doctrine essentielle, nous invitons les élèves à accomplir l’œuvre que Dieu a pour eux et nous leur promettons que les bénédictions ne manqueront pas de venir.
Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến.
4. a) En allant au fond des choses, qu’est- ce que les serviteurs de Jéhovah ont compris quant à l’origine de la doctrine de la Trinité et à l’effet de cet enseignement?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
La manière dont nous vivons la doctrine aura bien plus d’effets que nos paroles dans notre enseignement de la doctrine.
Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctrine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.