dol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dol trong Tiếng pháp.
Từ dol trong Tiếng pháp có nghĩa là sự lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dol
sự lừa dốinoun (luật học, pháp lý) sự lừa dối) |
Xem thêm ví dụ
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Les Orques de la Moria ont pactisé avec le Nécromancien de Dol Guldur. Có mối liên minh giữa bọn Orc của Moria và kẻ gọi hồn ở Dol Guldur. |
Les Dollies gardent un oeil sur les prédateurs. Cặp mắt đã được huấn luyện của Dollys luôn đề phòng những kẻ ăn thịt. |
Les Dollies doivent suivre leur principale source de nourriture. Loài Dolly phải theo dõi nguồn thức ăn chính của nó. |
Dol Veli Dol Rìa lá cụp xuống. |
On a convoqué les Servants de l'Anneau à Dol Guldur. Chiếc nhẫn của thịnh nộ được triệu hồi ở Dol Guldur |
Puis un jour, tout change pour les Dollies. Vào một ngày, mọi thứ đã thay đổi cho loài Dollies. |
Les cloaques de Dol Guldur ont été vidés. Những hầm mộ của Dol Guldur giờ đã rỗng không. |
De son côté, Gandalf atteint Dol Guldur et envoie Radagast informer Galadriel de ce qu'ils ont découvert. Trong khi đó, Gandalf trở lại Dol Guldur, còn Radagast được cử đi báo cho Galadriel biết những gì họ khám phá ra được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dol
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.