dois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dois trong Tiếng pháp.
Từ dois trong Tiếng pháp có nghĩa là phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dois
phải(gotta) |
Xem thêm ví dụ
Je dois faire quoi? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
N'oublie pas ce que tu me dois. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Je dois continuer la tradition de mon père. Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố. |
Je dois faire ces combats. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Je dois faire renouveler mon permis. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
Je dois te parler, Joe. Em cần nói chuyện với anh, Joe. |
Je dois te dire au revoir maintenant. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây. |
Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
11 Alors on m’a dit : « Tu dois prophétiser de nouveau à propos de peuples, de nations, de langues et de nombreux rois. » 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Je dois y aller. Con phải đi rồi. |
Est- ce que je dois transférer un tout petit peu mon poids à gauche? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Qu'est-ce que je dois faire? Ông muốn tôi làm gì? |
38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Tu dois le faire ce soir. xếp hàng nào tối nay đấy. |
Il en est peut-être parmi vous qui pensent au fond d’eux : « Eh bien, je ne vis pas tous les commandements et je ne fais pas tout ce que je dois, pourtant ma vie se passe plutôt bien. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Bien, alors tu dois rester en bonne santé. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
Quels changements dois-je opérer afin d’avoir davantage le Saint-Esprit avec moi lorsque j’enseigne ? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Tu dois t'occuper de tes responsabilités. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
Si tu veux rompre la chaîne, tu ne dois pas me tuer Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Je dois empêcher un nouvel échec. Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công. |
Le moment est peut-être mal choisi, mais tu me dois 32000 $ d'honoraires. Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. |
Sacrée vue, je dois bien l'admettre. Tôi sẽ trả họ đúng giá. |
Tu dois sortir d'ici. Em cần phải ra khỏi đây? |
Tu dois en avoir marre de l'entendre, mais tu es le portrait de ton père. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.