douteux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douteux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douteux trong Tiếng pháp.

Từ douteux trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng ngờ, bất minh, chần chừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douteux

đáng ngờ

adjective

Des sectes aux chefs douteux et aux adeptes fanatiques ont fait leur apparition.
Các giáo phái với những người lãnh đạo đáng ngờ và những tín đồ cuồng tín dấy lên.

bất minh

adjective

chần chừ

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) chần chừ, lưỡng lự)

Xem thêm ví dụ

Je ne bois pas ce qui est douteux.
Tôi không uống những thứ xuất xứ bất minh.
J'ai vu les actualités sur les quartiers de Londres devenus des quartiers fantômes, où les super-riches mondiaux transforment leur argent douteux en appartements vides, aux loyers qui poussent les résidents de toujours, des jeunes couples, à quitter leur propre maison.
Tôi có đọc báo thấy nhiều nơi ở London đang trở thành miền đất hứa, của những kẻ siêu giàu của thế giới dùng tiền bẩn mua nhà, và đề cao người thành phố, những cặp đôi trẻ khởi nghiệp bằng cách tự lực cánh sinh.
Il se sert de l’immoralité sexuelle et du matérialisme pour amener certains au faux pas ; il s’ingénie à corrompre l’intégrité d’autres chrétiens par le moyen de traitements douteux qui reviennent en réalité à recourir aux pouvoirs occultes et au spiritisme.
Đối với một số người, hắn dùng sự vô luân và của cải vật chất. Với những người khác, hắn cố phá vỡ lòng trung kiên của họ bằng phương pháp chữa bệnh đáng ngờ, dính dáng đến ma thuật hoặc lực huyền bí.
Ces enfants que l'ai vu à la nuit tombée rêvé de bogies, et il semble douteux s'il n'aimait pas les garçons plus que ce qu'ils ne l'aimait pas, ou l'inverse; mais il n'y avait certainement une aversion assez vif de chaque côté.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.
En nous laissant éblouir par la perspective d’énormes profits, nous pourrions négliger les risques d’un projet commercial douteux.
(Lu-ca 12:15, Tòa Tổng Giám Mục) Triển vọng kiếm được nhiều tiền có thể làm người ta lóa mắt, không thấy những rủi ro của cuộc kinh doanh mạo hiểm.
Le recours à des procédés douteux ou le contournement des lois en matière de réglementation et d’impôts sont aujourd’hui monnaie courante.
Sử dụng những phương pháp mờ ám hoặc qua mặt các quy định và luật thuế của chính quyền là thực hành thông thường trong giới kinh doanh ngày nay.
Ainsi par exemple, aujourd'hui, au Ghana, de courageux réformateurs de la société civile, du Parlement et du gouvernement, ont forgé une coalition afin d'obtenir des contrats transparents dans le secteur pétrolier et, ainsi galvanisés, les réformateurs au Parlement sont maintenant en train d'enquêter sur des contrats douteux.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
Certains vendent des « traitements » ou des « remèdes » auxquels ils prêtent des vertus imaginaires et ils citent à l’appui des témoignages douteux.
Những người đó nói rằng họ đã tìm thấy một phương thuốc sẽ chữa khỏi căn bệnh của chúng ta.
Vous avez des passe-temps douteux, M. Healy?
Ông đang dính vào việc cứt bẩn thỉu hả ông Healy?
Et cela peut créer des abris naturels parfaits pour les animaux, mais ils ont aussi servi à des humains dans des buts plutôt douteux dont un bar, une prison et même des toilettes à l'intérieur d'un arbre.
Và có thể tạo ra nơi trú ngụ tuyệt vời cho nhiều loại động vật, và cũng thích hợp cho 1 vài nhu cầu sử dụng khá là kì hoặc của con người, như là làm quầy rượu, nhà tù và thậm chí là 1 toilet bên trong thân cây.
Elle sonne et semble incroyable, et si nous étions douteux lorsque nous avons entendu la chanson (environ une demi-heure avant que la finale d'Idol commence), cette prestation en direct a scellé l'affaire pour nous. ».
Nếu ta cảm thấy hào hứng khi ta nghe bài hát đầu tiên (khoảng nửa tiếng trước khi chương trình bắt đầu), tiết mục này của cô đã làm chúng ta mờ mắt."
Enfin, même si l’on accepte tous les arguments précédents, aussi douteux qu’ils soient, les détracteurs rencontrent un autre obstacle.
Và cuối cùng, ngay cả khi người ta chấp nhận tất cả các lập luận nói trên, cho dù chúng có thể là mơ hồ đi nữa, thì những người chỉ trích vẫn gặp phải một trở ngại lớn khác.
Pour graver son mode de pensée dépravé dans l’esprit et le cœur des gens irréfléchis ou sans méfiance, surtout des plus vulnérables, les jeunes, il se sert de moyens tels que les lectures, les films, la musique et les jeux vidéo douteux, ainsi que les sites pornographiques sur Internet. — Jean 14:30 ; Éphésiens 2:2.
Để nhét tư tưởng đồi trụy của hắn vào tâm trí những kẻ dại hoặc ngây thơ—đặc biệt những người trẻ dễ bị dụ dỗ nhất—hắn dùng những phương tiện như sách báo, phim ảnh, âm nhạc, trò chơi điện tử khả nghi và những địa chỉ khiêu dâm trên mạng Internet.—Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:2.
Et quand le livre est sorti, on a dit que j'étais l'équivalent africain de Frederick Forsyth, ce qui était un honneur douteux tout au mieux.
Khi quyển sách được xuất bản, tôi được báo trước như là đáp án của Châu Phi tới Frederick Forsyth, một vinh dự vô cùng không đáng tin.
Tous ces prétendus prophètes se révèlent bien douteux et décevants.
Tất cả những người này nhận mình là tiên tri nhưng rốt cuộc không đáng tin cậy chút nào và khiến người ta thất vọng não nề.
Aujourd’hui, de nombreuses personnes tiennent la Bible pour un “ amalgame douteux de traditions humaines ”.
Đối với nhiều người, Kinh Thánh chỉ là “truyền thống không đáng tin cậy của loài người”.
Ce pourrait être en nous encourageant à suivre les modes du monde par notre habillement ou notre allure, ou bien à nous livrer à des divertissements douteux.
Hắn cũng xúi giục chúng ta bắt chước mốt của thế gian hoặc tham gia những trò giải trí đáng ngờ.
C'est un Pakistanais s'occupant de commerces douteux qui était la source de financement de l'opération espagnole.
Người Pakistan đang làm những việc kinh doanh đáng nghi ngờ. Đó là nguồn tiền để làm những phi vụ khủng bố ở Tây Ban Nha.
Il ne laisserait pas quelqu'un de douteux épouser Marie.
Thế thì cũng quá vô lý sao bố tôi lại để cưới Marie chứ.
Oui, il y a bien un entretien préalable rigoureux en quatre étapes conçu pour trouver des personnes qui feraient de bons assistants personnels et pour écarter les membres douteux.
Đó là cả một quá trình phỏng vấn khắt khe gồm bốn giai đoạn, được thiết kế để tìm ra những trợ lí cá nhân tuyệt vời và loại bỏ đi thành phần lừa đảo.
Après une discussion de ce genre, il ne fait aucun doute que vos enfants et vous ferez disparaître tous les enregistrements douteux qui sont en votre possession et que vous déciderez ensemble de ne plus jamais écouter de musique avilissante.
Sau khi bàn luận như thế chắc hẳn là bạn và con bạn sẽ loại bỏ những đĩa nhạc không thích hợp với Kinh-thánh và sẽ quyết-định không bao giờ nghe những bản nhạc loại bại-hoại nữa.
Soyez vigilant, rejetez rapidement ce qui est douteux (Psaume 119:37).
Hãy đề phòng và phản ứng nhanh chóng để gạt bỏ các sách báo không đàng hoàng (Thi-thiên 119:37).
Cela dit, pour les vrais chrétiens, qui avaient des normes morales élevées, la plupart des divertissements qui étaient présentés sous ce toit étaient probablement douteux. — Éphésiens 5:3-5.
Tuy nhiên, có lẽ phần nhiều các môn giải trí trình diễn tại đây không thích hợp cho tín đồ đấng Christ thật vì họ có tiêu chuẩn đạo đức cao (Ê-phê-sô 5:3-5).
Si un de nos compagnons chrétiens nous suggère de faire quelque chose qui nous semble douteux, comment devrions- nous réagir ?
Nếu một người cùng đức tin đề nghị rằng chúng ta làm điều gì đáng nghi, chúng ta nên phản ứng ra sao?
La plupart des dinosaures anciennement classés dans le taxon douteux « Podokesauridae » sont désormais classés dans les Coelophysoidea.
Hầu hết các loài khủng long trước đây có mặt trong đơn vị phân loại không rõ ràng "Podokesauridae" bây giờ được phân loại là coelophysoids.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douteux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.