drame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drame trong Tiếng pháp.

Từ drame trong Tiếng pháp có các nghĩa là kịch, thảm kịch, Drama, phim chính kịch, Kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drame

kịch

noun

Tu veux que ça se termine en drame?
Bộ cậu muốn mọi thứ kết thúc trong bi kịch ư?

thảm kịch

noun (nghĩa bóng) thảm kịch)

Beaucoup souffrent parce qu’ils ont perdu un être cher ou qu’ils ont vécu d’autres drames personnels.
Nhiều người cảm thấy đau khổ vì mất người thân hoặc trải qua những thảm kịch.

Drama

noun (genre de pièces de théâtre)

phim chính kịch

noun (genre cinématographique)

Kịch

Vingt jeux complets du « Photo-Drame » circulaient en Amérique du Nord.
Hai mươi bộ “Kịch ảnh” đã được trình chiếu bởi các nhóm trên khắp Bắc Mỹ

Xem thêm ví dụ

EN COUVERTURE | LES DRAMES DE LA VIE : COMMENT S’EN RELEVER
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
Lorsqu’ils ont vu le Photo-Drame de la Création, mes parents ont été enthousiasmés*.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Ces drames étaient probablement joués par des acteurs et musiciens itinérants.
Những vở kịch này có thể được biểu diễn bởi các diễn viên và nhạc sĩ lưu động.
Comme nous l’avons vu, ce drame contient des leçons qui peuvent nous aider à marcher avec Dieu.
Như đã phân tích, vở kịch đó chứa đựng những bài học có thể giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời.
J’ai moi- même vécu de nombreux drames.
Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời.
Serons- nous un jour débarrassés de tels drames ?
Những điều đó có bao giờ chấm dứt không?
Alors que le “ Photo-Drame ” était projeté dans les grandes villes, l’“ Eurêka-Drame ”, qui contenait le même message de base, était présenté dans les bourgs et les régions rurales.
Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.
«J’avais rêvé d’un drame tout baigné de symphonie, d’une forme naissant du Lied.
“Tôi đã thấy những hình ảnh một kịch bản tràn đầy hoà tấu, một hình thức thoát thai từ khúc hát.
9 Dans ce drame symbolique, Abraham figurait Jéhovah.
9 Trong vở kịch tượng trưng này, Áp-ra-ham tiêu biểu cho Đức Giê-hô-va.
Il en résulte des drames, comme celui de ce Hambourgeois retrouvé chez lui mort depuis cinq ans.
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
En 2000, le drame de l’assemblée de district a été présenté en maya, et plus tard dans d’autres langues.
Đến năm 2000, vở kịch cho đại hội địa hạt được trình bày bằng tiếng Maya và sau đó bằng những ngôn ngữ khác.
Toutes les régions d'Europe ont une tradition musicale ou semi-musicale de drame au Moyen Âge, avec une combinaison d'acteurs, de récits, de chants et d'accompagnements musicaux.
Ở mỗi vùng miền của châu Âu lại có một hình thức nhạc kịch hoặc bán nhạc kịch truyền thống riêng ra đời trong thời Trung cổ, trong đó có sự kết hợp giữa diễn xuất, lời thoại, hát và các nhạc cụ chơi kèm theo một hình thức nào đó.
« Un Dieu d’amour empêcherait les drames de se produire. »
Nhiều người kết luận: “Nếu Đức Chúa Trời yêu thương thì ngài không để cho những thảm họa xảy ra”.
À la fin de 1914, plus de 9 millions de spectateurs, sur trois continents, avaient vu le “ Photo-Drame de la Création ”, une projection de films et de diapositives qui expliquait ce que serait le règne de mille ans du Christ.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Le drame des mères adolescentes
Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu
Ces drames risquent de devenir encore plus courants dans l’avenir, avec la désorganisation de la société humaine et l’aggravation de la famine.
Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng.
Les drames s’étaient succédé.
Những vụ án bi kịch liên tiếp xảy ra.
Les exigences de la vie quotidienne peuvent nous épuiser : les études, le travail, l’éducation des enfants, l’administration et les appels de l’Église, les activités diverses et même la douleur et le chagrin d’une maladie ou d’un drame imprévus.
Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi.
Dans la Corée moderne, Samjok-o est toujours mentionné notamment dans des drames comme ceux de Jumong.
Trong văn hoá Hàn Quốc hiện đại, Samjok-o vẫn được tìm thấy đặc biệt là trong các bộ phim như Truyền thuyết Jumong.
L'ONU va faire un drame.
Liên Hiệp Quốc sẽ phát điên.
Ce système de choses est émaillé de drames.
Trong hệ thống mọi sự này, thảm kịch xảy ra.
” Il a raconté que pendant toute la semaine précédant le drame, son fils n’avait pas arrêté de chanter une chanson rock dans laquelle il était question de “ sang et de tuer sa mère ”.
Ông nói là vào tuần trước khi đứa con giết mẹ, nó tiếp tục hát bài nhạc rock có những lời “nói về máu me và giết mẹ mình đi”.
Des ouvreuses (des sœurs des congrégations locales) ont distribué gratuitement des millions d’exemplaires du Scénario, qui contenait des images du « Photo-Drame ».
Những chị làm nhiệm vụ dẫn chỗ đã phân phát miễn phí hàng triệu bản tóm lược nội dung của “Kịch ảnh” có kèm theo hình
Certains d’entre nous sont peut-être plus enclins à se décourager, voire à s’apitoyer sur leur sort, en raison de drames qu’ils ont vécus.
Nhưng một số người trong chúng ta có thể dễ trở nên nản chí, hay tủi thân, hơn những người khác vì gặp phải nhiều chuyện bi thảm.
Busby est interprété par l'acteur Dougray Scott dans le téléfilm United qui retrace les succès des Busby Babes et le drame du crash de Munich, ainsi que la reconstruction de l'équipe par Jimmy Murphy lorsque Busby se remet de ses blessures.
Busby đã được miêu tả bởi diễn viên Dougray Scott trong bộ phim truyền hình năm 2011 của United, Bộ phim đã được tập trung vào những thành công của Busby Babes và vụ tai nạn máy bay ở Munich, cũng như việc xây dựng lại đội bóng của Jimmy Murphy trong khi Busby hồi phục từ chấn thương của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.