draps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draps trong Tiếng pháp.

Từ draps trong Tiếng pháp có nghĩa là Ra trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draps

Ra trải giường

Xem thêm ví dụ

J’aperçus Catherine étendue sur une table, recouverte d’un drap.
Tôi ghé mắt thấy Catherine nằm dài trên một chiếc bàn, mình đắp một tấm chăn.
Entassés dans une pièce tout comme celle-ci, mais avec de vieux bancs en bois drapés d'un tissu rouge usé, un orgue à ma gauche et une chorale derrière moi, les fonts baptismaux encastrés dans le mur derrière celle-ci.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Cet enduit, qui avait pratiquement disparu depuis bien longtemps, était peint pour améliorer le rendu des expressions des visages, des mains et du drapé des robes.
Thực tế là các chi tiết này đã bị mòn từ lâu và để tăng tính biểu cảm người ta đã vẽ lên khuôn mặt, bàn tay và cả nếp gấp của áo cà sa.
J'ai quelques vêtements drapés autour de moi et est allé po
Tôi treo một hàng may mặc quanh tôi và đã đi.
Mes draps connaissent tous les secrets de cette ville.
Những chiếc giường của tôi biết mọi bí mật trong trấn mà.
Pour éviter une trop grande promiscuité, les sœurs du groupe ont cousu ensemble des draps ; nous avons ainsi pu séparer le local en deux : la section des hommes et celle des femmes.
Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị.
Je vais rester sous les draps... avec Maman.
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ.
Qu'est-ce que c'est que ce drap?
Sao lại có mấy tấm khăn này ở đây?
Le soir je savais toujours que je trouverais des draps propres dans mon lit et juste ce qu’il fallait de couvertures pour que je sois très à l’aise.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
« Je me suis approché du lit de l’autre patiente, je lui ai gentiment touché l’épaule et, délicatement, j’ai retiré le drap qui lui recouvrait le visage.
“Tôi đến bên cạnh giường của người bệnh nhân đó, nhẹ nhàng vỗ vào vai chị ấy và cẩn thận kéo tấm khăn trải giường đang che mặt chị ấy.
Si tu veux faire quelque chose, tu peux m'aider a plier ce drap
Nếu anh muốn làm gì đó, thì phụ em gấp cái khăn này đi.
Que j'étais en taule pour avoir piqué des draps ?
Rằng tôi sẽ bị tù vì chôm khăn trải giường ư?
En d'autres termes, s'il n'y a pas de sang sur les draps par la suite, c'est que la femme n'était tout simplement pas vierge.
Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng.
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Ou des draps noués et un lustre.
Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo.
Ma mère disait que quand elle était petite, ils ne pouvaient pas étendre leurs draps dehors parce qu'ils devenaient noirs.
Mẹ tớ kể rằng khi bà còn nhỏ, chẳng ai có thể thả đàn cừu ra đây vì chúng sẽ thành màu đen hết.
Bien que les drapeaux sceaux-sur-un-drap me soient particulièrement douloureux et offensants, rien ne peut vous préparer à l'une des plus grosses catastrophes de l'histoire de la vexillologie.
Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học.
Dogerloh récupère des housse de drap auprès de la population.
Dogerloh đang sắp xếp quần áo cho mọi người.
Cette nuit-là, je l’ai pris tout contre moi et j’ai essayé de calmer son cœur et de le faire cesser de pleurer pendant que je changeais ses vêtements et ses draps.
Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới.
Mais nous n'avons eu que 3 jours pour la faire et le seul tissu que nous avions était un vieux drap qu'un autre résident a oublié.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
Je ne sais plus ce que c'est que de se coucher dans des draps frais et propres.
Em không thể nhớ được cái cảm giác nằm dài tên một cái giường sạch sẽ, mát mẻ.
Mon père l'a enveloppé dans les draps qui avaient encore mon odeur.
Bố quấn em trong cái khăn còn mùi tôi.
Elles ont décidé de se concentrer sur le temple en marchant du temple de Draper (Utah, États-Unis) jusqu’au temple de Salt Lake City, soit une distance totale de trente-cinq kilomètres, tout comme John Rowe Moyle, l’un des pionniers.
Họ quyết tâm tập trung vào đền thờ bằng cách đi bộ từ Đền Thờ Draper Utah đến Đền Thờ Salt Lake, một quãng đường dài tổng cộng là 35 kilômét cũng giống như một người tiền phong là John Roe Moyle đã làm.
Les rideaux vont-ils avec les draps?
Mành có hợp với rèm không?
Je veux dire, nous les avons assorties à la nouvelle couleur de l'intérieur des chambres pour faire un genre de bois colorés avec du bleu pour les draps, et ces abeilles sont fantastiques et elles vont également se servir des herbes qui poussent dans le jardin.
Ta hợp màu phía trong căn phòng để làm gỗ màu xanh dương cho tổ ong, và những con ong rất tuyệt vời, chúng còn sử dụng cây cỏ trong vườn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.