drap trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drap trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drap trong Tiếng pháp.

Từ drap trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạ, tờ, nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drap

dạ

noun

tờ

noun

de dessous les draps, dans Annie Hall,
từ dưới tờ giấy trong cảnh "Annie Hall"

nỉ

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai quelques vêtements drapés autour de moi et est allé po
Tôi treo một hàng may mặc quanh tôi và đã đi.
Mes draps connaissent tous les secrets de cette ville.
Những chiếc giường của tôi biết mọi bí mật trong trấn mà.
Je vais rester sous les draps... avec Maman.
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ.
Qu'est-ce que c'est que ce drap?
Sao lại có mấy tấm khăn này ở đây?
Le soir je savais toujours que je trouverais des draps propres dans mon lit et juste ce qu’il fallait de couvertures pour que je sois très à l’aise.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
Que j'étais en taule pour avoir piqué des draps ?
Rằng tôi sẽ bị tù vì chôm khăn trải giường ư?
En d'autres termes, s'il n'y a pas de sang sur les draps par la suite, c'est que la femme n'était tout simplement pas vierge.
Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng.
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Cette nuit-là, je l’ai pris tout contre moi et j’ai essayé de calmer son cœur et de le faire cesser de pleurer pendant que je changeais ses vêtements et ses draps.
Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới.
Mais nous n'avons eu que 3 jours pour la faire et le seul tissu que nous avions était un vieux drap qu'un autre résident a oublié.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
Mon père l'a enveloppé dans les draps qui avaient encore mon odeur.
Bố quấn em trong cái khăn còn mùi tôi.
Elles ont décidé de se concentrer sur le temple en marchant du temple de Draper (Utah, États-Unis) jusqu’au temple de Salt Lake City, soit une distance totale de trente-cinq kilomètres, tout comme John Rowe Moyle, l’un des pionniers.
Họ quyết tâm tập trung vào đền thờ bằng cách đi bộ từ Đền Thờ Draper Utah đến Đền Thờ Salt Lake, một quãng đường dài tổng cộng là 35 kilômét cũng giống như một người tiền phong là John Roe Moyle đã làm.
Les rideaux vont-ils avec les draps?
Mành có hợp với rèm không?
Une deuxième église de bois est également détruite dans un incendie, en février 1583: une bougie a embrasé le drapé de la civière funèbre durant les funérailles du gouverneur général espagnol Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
Công trình đã bị phá hủy trong tháng 2 năm 1583, trong một trận hỏa hoạn được bắt đầu khi một cây nến đốt cháy màn cửa của bier tang lễ trong việc táng Toàn quyền Tây Ban Nha Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
Elle apparait toujours sur scène drapée dans un drapeau américain, portant un bikini et dansant exclusivement au son du rock sudiste.
Thói quen của cô như một vũ nữ thoát y là luôn mặc bikinis cờ của nước Mỹ và chỉ khiêu vũ với âm nhạc rock miền Nam.
Parce qu'un drap de toile protège parfaitement la poudre et pour bien moins cher.
Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều.
Il regardait ma sœur et pensait aux draps qu'il avait disposés sur les poteaux de la tente nuptiale.
Hắn nhìn em gái tôi mà nhớ tới mấy tấm khăn trải giường hắn phủ lên những chiếc cọc lều hợp hôn.
Janma, qui signifie « naissance », contient un drap absorbant sur lequel les femmes peuvent accoucher, un scalpel chirurgical, un clamp pour cordon ombilical, un savon, des gants et le premier linceul pour nettoyer le bébé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Puis elle est devenu blanc comme un drap.
Sau đó cô trở nên trắng như tờ một.
Plus d’une projection a eu lieu en plein air, un grand drap blanc suspendu au mur d’une grange faisant office d’écran.
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
Langer les entraîna dans une pièce où se dressait un objet recouvert d'un drap noir.
Langer đưa họ vào một căn phòng, bên trong chỉ có một vật được che bằng một tấm vải màu đen.
Mais qui sait ce qu'il se passe ici vraiment sous les draps ?
Nhưng ai mà biết nổi điều gì thực sự xảy ra phía dưới tấm chăn chứ?
J'ai jamais dit à personne que Wilson mouillait ses draps.
Tôi chưa bao giờ nói với ai rằng Wilson đái dầm.
On a rencontré la fille de Margot Draper au marché.
Chúng ta gặp con gái của Margot Draper tại chợ nông trại.
Demain, les plus beaux draps du plus bel hôtel du Caire.
Ngày mai sẽ có những tấm drap đẹp nhất trong căn phòng đẹp nhất của khách sạn đẹp nhất Cairo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drap trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.