due trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ due trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due trong Tiếng pháp.

Từ due trong Tiếng pháp có các nghĩa là phải trả, tiền nợ, quyền được hưởng, do, cái phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ due

phải trả

(due)

tiền nợ

(due)

quyền được hưởng

(due)

do

(due)

cái phải trả

(due)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
La différence était sans doute due au système d’écriture alphabétique, plus simple, utilisé par les Hébreux. (...)
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
James Hamilton rapporte une légère modification de l'orbite vers 1839, probablement due au passage à proximité d'un astéroïde non identifié.
Quỹ đạo của Juno dường như đã thay đổi đôi chút vào năm 1839, rất có thể là do sự nhiễu loạn từ một tiểu hành tinh đi qua chưa xác định.
Une grande partie de ces ‘gémissements’ et de ces ‘souffrances’ est due à l’absence de justice dans la société humaine où “l’homme domine l’homme à son détriment”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Cette paix est due, et intégralement due, au courage des Arcadeurs qui, envers et contre tout, ont répondu à l'appel, pour nous sauver.
Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta.
Cela prend donc 10 années ou plus à n'importe quelle méthode de dépistage pour faire la preuve d'une réduction de la mortalité due au cancer du sein.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú.
En mathématiques, l'inégalité de Levinson est l'inégalité suivante, due à Norman Levinson, faisant intervenir des nombres strictement positifs.
Trong toán học, bất đẳng thức Levinson được đặt theo tên Norman Levinson, đây là một bất đẳng thực liên quan đến các số thực dương.
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Comme il a survécu à l'attaque, Carpenter a suggéré qu'il aurait pu avoir manœuvré ou couru plus vite que son attaquant, ou que les dommages à sa queue sont dues au fait qu'il avait utilisé sa queue comme arme contre le tyrannosaure.
Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur.
En vertu de cette loi, nous pouvons, suite à une notification en bonne et due forme, désactiver l'accès à du contenu qui enfreint la législation applicable en matière de droits d'auteur.
Theo luật này, khi được thông báo một cách thỏa đáng, chúng tôi có thể vô hiệu hóa quyền truy cập nội dung vi phạm luật bản quyền hiện hành.
Il a exhorté les groupements nationaux à lui rendre la gloire due à son nom, à l’adorer avec l’esprit et la vérité et à reconnaître son Fils, le Roi Jésus Christ, comme le Souverain légitime.
Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất.
Cette diminution est due au fait que nous avons réduit la période au cours de laquelle nous actualisons les données sur la fidélisation pour les réinstallations.
Điều này là do chúng tôi đã giảm khoảng thời gian mà chúng tôi cập nhật dữ liệu về tỷ lệ giữ chân cho số lượt cài đặt lại.
Kham se rappela ensuite que son ami n’avait pas cherché à savoir d’où venaient ces ‘éléments chaotiques’ avant d’ajouter foi à la théorie d’une évolution aveugle due au hasard.
Rồi Khâm nhớ lại là bạn anh không có đòi biết ‘các nguyên tố hỗn độn’ từ đâu đến trước khi tin tưởng nơi thuyết tiến hóa cho rằng muôn vật hiện hữu bởi sự ngẫu nhiên, chứ không có đầu óc thông minh tạo ra.
Ich voulais abandonner quand je me süis rappelé les paroles due Jude.
Tôi đã sẵn sàng chào thua, khi tôi nhớ lại những gì người Do thái nói.
La peine et la honte temporaires que nous connaîtrons peut-être sont de loin préférables à l’angoisse due à un silence prolongé ou aux conséquences amères que nous subirons si nous nous endurcissons dans la rébellion (Psaume 32:9).
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
À quoi serait donc précisément due leur réussite?
Vậy, sự thành công của họ đích thật bắt nguồn từ đâu?
Toutefois, la Bible établit une distinction entre cette forme d’épilepsie et celle qui est due à des causes naturelles. — Matthieu 4:24.
Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).
Les plaies du cou dues aux piqûres indiquent que les veines de ses bras ont éclaté.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
(2 Corinthiens 12:7.) Peut-être était- ce une souffrance mentale et affective due à des adversaires et à de “ faux frères ”.
(2 Cô-rinh-tô 12:7) Điều này có thể là sự căng thẳng đầu óc và cảm xúc mà những kẻ chống đối và “anh em giả” gây ra.
Les savants n’ont pas arrêté la moisson des morts due aux maladies.
Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết.
Une douleur éclair due à la syphilis.
Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai.
J'expliquais à Iris et Eddie ta psychose due à la foudre.
Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh.
Des survivants ont attendu des mois pour une intervention pour soigner la cécité due aux cataractes.
Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể.
L'amélioration de ce record est essentiellement due à la technologie.
Về cơ bản, mọi sự thay đổi trong bảng kỷ lục này là do công nghệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.