éblouissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éblouissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éblouissant trong Tiếng pháp.
Từ éblouissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chói, choáng, lòe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éblouissant
chóiadjective Au matin, quand le soleil nous éblouira, ils attaqueront par l'est. Sáng mai, ngay khi mặt trời vừa chói mắt chúng ta họ sẽ tấn công từ phía đông. |
choángadjective La beauté naturelle des paysages m'a ébloui, mais ce n'est pas tout. Vẻ đẹp của thiên nhiên làm tôi choáng ngợp, |
lòeverb |
Xem thêm ví dụ
Éblouis par les réalisations humaines, certains ne voient pas du tout la nécessité d’une telle révélation. Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy. |
Tous les peuples de la région ont vu le ‘ bras dénudé ’ de Dieu intervenir puissamment dans les affaires humaines pour réaliser un salut éblouissant en faveur d’une nation. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Éblouis, ils ont vu Dieu se faire devenir Commandant invincible, Maître des forces de la nature, Législateur hors pair, Juge, Architecte, mais ils l’ont vu aussi les ravitailler en eau et en nourriture, et empêcher l’usure de leurs vêtements et de leurs sandales — pour ne mentionner que cela. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Ceux d’Abigaïl avaient- ils encouragé, voire arrangé cette union, éblouis par la richesse et le prestige de Nabal ? Cha mẹ của A-bi-ga-in có ủng hộ hay ngay cả sắp đặt cuộc hôn nhân này vì họ ấn tượng trước sự giàu có và tiếng tăm của Na-banh không? |
MB : Eh bien, c'est le travail de beaucoup de gens, donc nous en tant que communauté permettons aux gens de fabriquer des trucs géniaux et je suis ébloui. de décrire ça. MB: Đó là thành quả của rất nhiều người. Cộng đồng chúng tôi cho phép mọi người tạo ra những thứ tuyệt vời và tôi thấy vô cùng sung sướng. |
Ça m'a totalement ébloui presque plus que toute autre chose. Ôi, tin tức đó làm tôi sung sướng kinh khủng hơn hầu hết bất kì thứ gì. |
Éblouis par sa puissance, nous reconnaissons en lui le Dieu Créateur (Hébreux 11:3 ; Révélation 4:11). Qua đó chúng ta cảm kích trước quyền năng Ngài và được thúc đẩy thừa nhận Ngài là Đức Chúa Trời của sự sáng tạo. |
Son oeuvre a ébloui l'univers! Việc làm của anh ấy có ý nghĩa biết bao nhiêu. |
10 « Mon bien-aimé est éblouissant, il a le teint rose ; 10 “Người yêu của tôi tuấn tú, hồng hào; |
Elle a ébloui le monde en finissant une course presque parfaite avec un saut périlleux arrière à 720 degrés. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
Vous êtes venu nous éblouir avec vos tours de magie? Tôi đoán là anh đến đây để làm chúng tôi kinh ngạc với mấy trò ma thuật của anh chứ gì. |
Et c'est éblouissant. Và nó lộng lẫy nữa. |
Veillez à les prononcer correctement et à les employer dans un contexte où ils seront compris sans peine, et non pour éblouir. Hãy cẩn thận phát âm cho đúng và sử dụng những từ này trong một văn cảnh khiến chúng dễ hiểu và không chỉ nhằm thu hút sự chú ý. |
Celui en haut à droite est un laser éblouissant prévu pour aveugler momentanément et désorienter la personne. Loại trên cùng bên phải thật ra là tia laze gây chói, chỉ để tạm thời làm ai đó mù và mất phương hướng. |
En nous laissant éblouir par la perspective d’énormes profits, nous pourrions négliger les risques d’un projet commercial douteux. (Lu-ca 12:15, Tòa Tổng Giám Mục) Triển vọng kiếm được nhiều tiền có thể làm người ta lóa mắt, không thấy những rủi ro của cuộc kinh doanh mạo hiểm. |
Nous pouvons la transformer en un éventail éblouissant de matériaux, de médicaments, de textiles modernes, d'ordinateurs, toute une gamme de choses différentes. Chúng ta có thể chuyển nó thành 1 mảng vật liệu bóng loáng, thuốc, quần áo, laptop hoặc rất nhiều các thứ khác. |
Les Juifs sont probablement éblouis aussi par les archers, les chars et les cavaliers d’Éthiopie. Rất có thể người Do Thái cũng cảm kích trước những lính thiện xạ, xe pháo và kỵ binh của Ê-thi-ô-bi. |
Je vous ai ébloui? Nó có toả sáng không? |
Nous laissent éblouis, frémissants. mênh mông trời mây, núi non, muôn loài. |
♫ se laissent éblouir par la lumière électrique ♫ ♫ tin rằng đèn điện sáng chói ♫ |
On dirait un cerf ébloui. Trông cứ ngơ ngơ như bò đội nón. |
Ça va éblouir. Nó sẽ hơi chói đấy. |
Je crois savoir comment l'éblouir. Tôi nghĩ tôi biết cách làm ông ta choáng váng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éblouissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éblouissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.