éblouissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éblouissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éblouissement trong Tiếng pháp.

Từ éblouissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lóa mắt, sự thán phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éblouissement

sự lóa mắt

noun

sự thán phục

noun

Xem thêm ví dụ

Tous les peuples de la région ont vu le ‘ bras dénudé ’ de Dieu intervenir puissamment dans les affaires humaines pour réaliser un salut éblouissant en faveur d’une nation.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”.
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
MB : Eh bien, c'est le travail de beaucoup de gens, donc nous en tant que communauté permettons aux gens de fabriquer des trucs géniaux et je suis ébloui. de décrire ça.
MB: Đó là thành quả của rất nhiều người. Cộng đồng chúng tôi cho phép mọi người tạo ra những thứ tuyệt vời và tôi thấy vô cùng sung sướng.
Ça m'a totalement ébloui presque plus que toute autre chose.
Ôi, tin tức đó làm tôi sung sướng kinh khủng hơn hầu hết bất kì thứ gì.
Et c'est éblouissant.
Và nó lộng lẫy nữa.
Veillez à les prononcer correctement et à les employer dans un contexte où ils seront compris sans peine, et non pour éblouir.
Hãy cẩn thận phát âm cho đúng và sử dụng những từ này trong một văn cảnh khiến chúng dễ hiểu và không chỉ nhằm thu hút sự chú ý.
En nous laissant éblouir par la perspective d’énormes profits, nous pourrions négliger les risques d’un projet commercial douteux.
(Lu-ca 12:15, Tòa Tổng Giám Mục) Triển vọng kiếm được nhiều tiền có thể làm người ta lóa mắt, không thấy những rủi ro của cuộc kinh doanh mạo hiểm.
Nous pouvons la transformer en un éventail éblouissant de matériaux, de médicaments, de textiles modernes, d'ordinateurs, toute une gamme de choses différentes.
Chúng ta có thể chuyển nó thành 1 mảng vật liệu bóng loáng, thuốc, quần áo, laptop hoặc rất nhiều các thứ khác.
Les Juifs sont probablement éblouis aussi par les archers, les chars et les cavaliers d’Éthiopie.
Rất có thể người Do Thái cũng cảm kích trước những lính thiện xạ, xe pháo và kỵ binh của Ê-thi-ô-bi.
Je vous ai ébloui?
Nó có toả sáng không?
Je crois savoir comment l'éblouir.
Tôi nghĩ tôi biết cách làm ông ta choáng váng.
J’ai été ébloui dès que je l’ai aperçue.
ấy thu hút tôi ngay từ lần đầu gặp gỡ.
Il serait ébloui de voir ce que vous êtes devenue.
Chắc hẳn ông ấy sẽ ngạc nhiên với sự trưởng thành của công chúa.
Elle a ébloui le monde en finissant une course presque parfaite avec un saut périlleux arrière à 720 degrés.
Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ.
Chris Anderson: C'était vraiment éblouissant.
Chris Anderson: Thật là kinh ngạc.
“ PENDANT dix ans, racontent Jarosław* et sa femme, Beata, nous avons été éblouis par le clinquant du monde des affaires et avons vécu dans l’abondance.
Anh Jarosław và vợ là Beata* kể lại: “Trong 10 năm, vợ chồng tôi bị mê hoặc bởi sự huy hoàng của việc kinh doanh và chúng tôi kiếm được khá nhiều tiền.
Des pauvres font les riches, soit parce qu’ils veulent éblouir, soit pour donner l’impression d’avoir réussi, soit simplement pour sauver la face.
Một số người nghèo làm ra vẻ giàu—có lẽ để khoe khoang, gây ấn tượng mình là người thành đạt, hoặc chỉ để giữ thể diện.
Tout était rouge, d'ombre, et indistincte à elle, à plus forte raison depuis qu'elle venait d'allumer la lampe de bar, et ses yeux étaient éblouis.
Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt.
J’avoue que je fus ébloui, moi qui ne m’étais jamais bien préoccupé de la beauté des femmes.
Thú thật, tôi bị choáng mắt, tôi là kẻ chưa từng bao giờ quá chộn rộn đến sắc đẹp của những người đàn bà.
Soudain, deux hommes aux vêtements éblouissants apparaissent.
Bỗng chốc có hai người nam mặc áo sáng chói xuất hiện.
Dans les ténèbres des conflits actuels, chacun d'entre nous peut devenir un cierge éblouissant, une preuve que la lumière peut vaincre les ténèbres, et jamais l'inverse.
Vượt qua màn đêm của những cuộc xung đột ngày hôm nay, mỗi người trong chúng ta đều là những ngọn nến rực cháy, và là một thông điệp thể hiện rõ rằng, ánh sáng sẽ chiến thắng bóng tối, đó là một chân lý.
La croûte blanche du lac de soude reflète l'éblouissement du soleil et augmente l'impact de ses rayons ultraviolets.
Lớp màng trắng của hồ muối phản ánh sự chiếu sáng của mặt trời và gia tăng tác động của tia cực tím.
C'est la recherche du gadget le plus rapide et le plus efficace, le plus éblouissant que vous pouvez avoir, tandis que près des deux tiers du monde peut à peine atteindre la base de cette technologie même pour les besoins fondamentaux dans la vie, y compris les services de santé, l'éducation et tout ce genre de problématiques fondamentales.
Đó là một dụng cụ hiệu quả nhất, nhanh nhất và đáng kinh ngạc nhất mà bạn có thể có được, trong khi hai phần ba thế giới gần như không thể tiếp cận được điều căn bản nhất của công nghệ này để giải quyết những nhu cầu sống tối thiểu bao gồm chăm sóc sức khoẻ, giáo dục và tất cả những vấn đề tương tự.
Au moment de la grande brillance des ténèbres bond en arrière avec un point culminant accident, et il a disparu devant mes yeux éblouis comme tout à fait comme s'il avait été soufflé aux atomes.
Tại thời điểm sáng lớn nhất, bóng tối nhảy trở lại với một đỉnh điểm là sụp đổ, và ông đã biến mất trước mắt của tôi lóa mắt hoàn toàn như thể ông đã bị lộ với các nguyên tử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éblouissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.