ébène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ébène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébène trong Tiếng pháp.

Từ ébène trong Tiếng pháp có các nghĩa là mun, gỗ mun, màu đen nhánh, Gỗ mun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ébène

mun

adjective noun

gỗ mun

adjective

màu đen nhánh

adjective

Gỗ mun

adjective

Xem thêm ví dụ

Le faucon d'ébène.
Hắc Ưng kìa.
DES corps moites couleur d’ébène qui avancent péniblement en file indienne, ployant sous le poids écrasant d’énormes balles de coton.
NHỮNG thân thể đen bóng, nhễ nhại, gần như cúi gập người dưới sức nặng khủng khiếp của những kiện gòn khổng lồ, đang lê bước lên cầu tàu.
9 Et elle aura aussi de la avaleur pour les Gentils ; et non seulement pour les Gentils, mais bpour toute la cmaison d’Israël, en ce qu’elle fera connaître les dalliances du Père du ciel avec Abraham, disant : Toutes les familles de la terre seront ebénies en ta fpostérité.
9 Và nó cũng có agiá trị đối với Dân Ngoại; và không phải chỉ riêng cho Dân Ngoại, mà nó còn có giá trị bcho tất cả cgia tộc Y Sơ Ra Ên nữa, vì nhờ đó mà mọi người sẽ biết được dnhững giao ước của Cha thiên thượng đã ban cho Áp Ra Ham, khi Ngài phán rằng: Nhờ edòng dõi ngươi mà mọi dân trên thế gian này sẽ được fphước.
Le faucon d'ébène n'a pas peur.
Hắc Ưng không có sợ gì hết.
Les fouilles sous-marines ont permis d’exhumer un trésor varié : des lingots de cuivre en provenance de Chypre à ce que l’on croit, de l’ambre, des jarres cananéennes, de l’ébène, des défenses d’éléphant, une collection de bijoux cananéens en or et en argent, des scarabées et d’autres objets égyptiens.
Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập.
Vingt étiquettes en ivoire et ébène ont été retrouvées dans sa tombe, dix-huit par Flinders Petrie dans les amas de butin laissés par Émile Amélineau.
Hai mươi tấm thẻ làm bằng ngà voi và gỗ mun đã được tìm thấy trong ngôi mộ của ông, 18 trong số đó đã được Flinders Petrie tìm thấy trong đống đất đá bị nhà khảo cổ học Émile Amélineau bỏ lại.
Et que fait le faucon d'ébène?
Hắc Ưng làm những ?
Détail intéressant, d’après la Nouvelle Encyclopédie britannique (angl.), la statue originale de cette déesse “était faite d’or, d’ébène, d’argent et de pierre noire”.
Điều đáng lưu ý là theo “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” (The New Encyclopædia Britannica), cái tượng đầu tiên của nữ thần này “được làm bằng vàng, gỗ mun, bạc và đá màu đen”.
Mais, voyant que ce n'était pas du tout souple, et qu'il brillait comme une bonne affaire ébène poli, j'ai conclu qu'il ne doit être rien, mais une idole de bois, ce qui fait qu'il s'est avéré être.
Nhưng nhìn thấy rằng đó không phải dẻo tất cả, và nó lấp lánh một việc tốt như đánh bóng gỗ mun, tôi kết luận rằng nó phải là không có gì nhưng một thần tượng bằng gỗ, mà thực sự nó chứng minh được.
De l'ébène et de la myrrhe pour votre nouvelle cité du trésor.
Những khúc gỗ munnhững cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người.
Le faucon d'ébène.
Hắc Ưng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.