ébénisterie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ébénisterie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébénisterie trong Tiếng pháp.

Từ ébénisterie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề đóng gỗ mun, đồ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ébénisterie

nghề đóng gỗ mun

noun (nghề đóng đồ gỗ quí)

đồ mộc

noun

Xem thêm ví dụ

Je vois, le fils de l' ébéniste amie avec une
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một
Je vois, le fils de l'ébéniste amie avec une...
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một...
La cuisine, l’architecture, la maçonnerie, l’ébénisterie, la décoration, le jardinage, la musique, la coupe et la couture, l’étude d’un immense champ de connaissances ne sont que quelques-unes des innombrables occupations stimulantes et bénéfiques auxquelles vous pourrez vous livrer.
Nào là nấu nướng, kiến trúc, làm thợ nề, thợ mộc, trang trí, làm vườn, âm nhạc, cắt may, học hỏi, nghiên cứu các lãnh vực hiểu biết rộng lớn—Bạn có thể tiếp tục kể ra vô vàn những việc hấp dẫn và lợi ích mà bạn sẽ có thể thực hiện được.
Son père, Ivan Bessouet, était ébéniste.
Cha của cô, Ivan Bessouet, là một thợ làm tủ.
mon père était ébéniste.
Cha tôi là thợ mộc.
S’y trouvent “ quatre pasteurs consacrés [sans véritable formation], six charpentiers, deux cordonniers, deux maçons, deux tisserands, deux tailleurs, un boutiquier, un sellier, un domestique, un jardinier, un médecin, un forgeron, un tonnelier, un fabricant de coton, un chapelier, un drapier, un ébéniste, ainsi que cinq épouses et trois enfants ”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
Sans son sourire, Maurice Chevalier serait peut-être resté ébéniste à Paris, comme son père et ses frères.
Không có nụ cười đó, Maurice Chevalier có lẽ còn đóng bàn ghế ở Paris như ông thân và anh em ông.
Des scieries, des briqueteries, des imprimeries, des minoteries et des boulangeries ainsi que des ateliers de charpentiers, de potiers, de ferblantiers, de bijoutiers, de forgerons et d’ébénistes sont apparus dans la ville.
Nhà máy cưa, lò gạch, văn phòng in, nhà máy xay bột, và lò bánh được xây cất trong thành phố, cũng như phân xưởng cho thợ mộc, thợ gốm, thợ thiếc, thợ kim hoàn, thợ rèn, và thợ đóng đồ gỗ.
Le père était ébéniste, et il a fait un beau cercueil pour le corps de son cher enfant.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.
Comme le père était ébéniste, il confectionna un beau cercueil pour le corps de son enfant bien-aimé.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.
J'ai fait de l'ébénisterie durant ma réhabilitation.
Tôi đã chọn việc làm đồ gỗ trong suốt quá trình rèn luyện

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébénisterie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.