évasion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ évasion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évasion trong Tiếng pháp.

Từ évasion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thoát ra, sự trốn, sự trốn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ évasion

sự thoát ra

noun (nghĩa bóng) sự thoát ra)

sự trốn

noun

Félicitations pour votre évasion.
Thành thật chúc mừng sự trốn thoát của ông!

sự trốn ra

noun

Xem thêm ví dụ

Personne n'a jamais réussi une évasion d'Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Mais on ne cédera pas, on continuera nos tentatives d'évasion.
Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát.
— C’était quand même une sacrée évasion, n’est-ce pas ?
- Dù sao cũng là một cuộc vượt ngục ra trò, phải không?
Donc, l'évasion commence.
Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.
Il s'avère qu'il y a une forte relation entre s'évader par l'esprit maintenant et être malheureux un court moment après, cela colle avec l'idée que l'évasion mentale est cause de malheur chez les gens.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Si l'évasion mentale était une machine à sous, elle serait comme la probabilité de perdre 50 $, 20 $ ou 1 $.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Ainsi la prochaine fois si la mouche est confrontée à la même odeur à nouveau, la connexion sera assez forte pour allumer les moteurs et déclencher une manoeuvre d'évasion.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Pourquoi as-tu cessé tes tentatives d'évasion?
Điều gì làm ngươi từ bỏ nỗ lực trốn thoát?
Scofield doit avoir un plan d'évasion.
Scofield hắn đã tính toàn để trốn ra.
Ouais, eh bien, je suis désolé de pas être un pro de l'évasion comme toi, papa.
Vâng, con xin lỗi, con không chuyên nghiệp bằng 1 tên tội phạm như bố.
Toute ton évasion est déjà ficelée.
Kế hoạch đào tẩu của anh đã đâu vào đấy rồi.
Seuls trois d’entre nous avons choisi d’essayer l’évasion en traversant le Don gelé.
Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng.
Peut-être penserez-vous de ces résultats que oui, en effet, en moyenne les gens sont moins heureux quand leur esprit s'évade, mais certainement quand leur esprit s'échappe d'une situation qui n'était pas plaisante en premier lieu, l'évasion mentale peut agir positivement sur notre bonheur.
Bây giờ, bạn có thể nhìn vào kết quả này và nói, thì đúng thôi, thông thường người ta ít hạnh phúc hơn khi để tâm trí đi thơ thẩn, nhưng chắc chắn rằng khi tâm trí họ thoát ly khỏi một điều gì đó không mấy thú vị, thì ít ra, sự thơ thẩn của tâm trí đã làm được cái gì đó tốt cho chúng ta.
Pour la première fois, l’idée de l’évasion se présenta à son esprit !...
Lần đầu tiên, ý nghĩ về việc vượt ngục nảy ra trong tâm trí chàng!...
Ce que l'Acteur fait avec ces informations dépend de sa politique, qui est stockée dans les forces de connexion, entre les détecteurs d'odeur et les moteurs qui font fonctionner les actions d'évasion de la mouche.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
Quelques jours après l’évasion, un sbire vint me dire qu’il connaissait la retraite de Candiano.
Vài hôm sau cuộc vượt ngục, một tên cảnh binh đến báo với ta rằng gã biết rõ nơi ẩn náu của Candiano.
Unique nouveau feuilleton à s'être positionné dans le top 20 des meilleures audiences de 2005-2006 au Canada, La Grande Évasion (Prison Break en France) a réalisé une moyenne de 876 000 téléspectateurs parmi les 18-49 ans et 1,4 million de téléspectateurs nationaux pour cette première saison.
Vượt ngục là bộ phim mới duy nhất lọt vào tốp hai mươi chương trình truyền hình ăn khách nhất Canada, thu hút khoảng 876 000 khán giả lứa tuổi 18–49 và khoảng 1,4 triệu người xem trong toàn quốc.
Il transportait avec lui son propre kit d'évasion.
Hắn luôn mang bên mình thứ có thể giúp hắn trốn thoát đc
Une évasion réussit dépends de trois choses:
Yếu tố quyết định thành công của vượt ngục gồm 3 điều.
Complicité d'évasion.
tiếp tay cho tù nhân vượt ngục.
L'évasion est un devoir, pour tout officier.
Đại tá Von Luger, tất cả mọi sĩ quan đều có nhiệm vụ phải tìm cách đào thoát.
L'évasion fiscale, c'est des foutaises.
Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn.
J'espère que votre évasion ne dépendait pas de cet argent, car ce n'est pas moi qui l'ai.
Tôi hi vọng là cậu sẽ không tiếp tục tìm cách vượt ngục vì số tiền đó, Vì tôi ko sở hữu số tiền đó.
Autrement dit, l'évasion mentale semblerait fortement être une vraie cause, et pas une simple conséquence, de malheur.
Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc.
Toutes les réponses « oui » sont des réponses d'évasion mentale.
Bất kỳ câu trả lời "có" nào trong số này, đều là thứ mà chúng tôi gọi là "sự lang thang tâm trí".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évasion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.