supplémentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplémentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplémentaire trong Tiếng pháp.
Từ supplémentaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ, bổ sung, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplémentaire
phụadjective (toán học) phụ) Cependant, le bétail avait absolument besoin des éléments nutritifs supplémentaires obtenus en léchant le sel de roche. Tuy nhiên, đàn gia súc thèm và cần những chất dinh dưỡng phụ từ việc liếm muối đá. |
bổ sungadjective verb noun Quelles sont les bénédictions d’avoir des Écritures supplémentaires ? Các phước lành của các biên sử thánh thư bổ sung là gì? |
thêmadjective Elle leur a appris une chanson et leur a apporté de l’aide et des encouragements supplémentaires. Em ấy đã dạy cho họ một bài hát và hỗ trợ cùng khuyến khích họ thêm. |
Xem thêm ví dụ
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
En quoi la prédication du Royaume constitue- t- elle une preuve supplémentaire que nous vivons au temps de la fin ? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
J'ai une raison supplémentaire d'être optimiste : le changement climatique. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Pour chaque 100 dollars, vous créez presque 30 ans supplémentaires d'éducation. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
18 Il existe une condition supplémentaire. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique. Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung. |
Une fois la configuration supplémentaire terminée, accédez à ces trois onglets pour visualiser les données : Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu: |
▪ Refuserais- je des responsabilités supplémentaires (au travail ou ailleurs) si ma famille avait besoin de mon temps ? ▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)? |
La vieillesse peut donner des occasions supplémentaires de servir Jéhovah. — Psaume 71:9, 14. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
Si une annonce indésirable apparaît, toute information supplémentaire que vous pouvez nous fournir est cruciale pour que nous puissions enquêter sur ce cas et bloquer l'annonce en question dans les meilleurs délais. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines. Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu. |
Pour obtenir de l'aide supplémentaire, contactez votre administrateur. Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn. |
Voici un exemple d'images supplémentaires pour des articles vestimentaires : Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới. |
Voilà pourquoi nous avons besoin de trois types supplémentaires d'innovation. Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng. |
Quand un étudiant de la Bible remplit les conditions requises pour être proclamateur non baptisé, quelle aide supplémentaire pouvez- vous lui apporter ? Khi học viên hội đủ tiêu chuẩn để làm người công bố chưa báp têm, bạn có thể giúp họ thế nào? |
Éléments supplémentaires requis : Bạn cũng cần có: |
Carlos frapper le coup qui prend peut- être eu un objectif supplémentaire dans le centre Carlos nhấn bắn mà mất có thể có thêm một ống kính ở trung tâm |
Ils peuvent organiser des réunions supplémentaires pour la prédication à l’intention de ceux qui désirent prêcher tôt le matin, après l’école ou après le travail. Các anh có thể sắp xếp thêm buổi họp rao giảng cho những ai tham gia rao giảng vào sáng sớm, sau giờ học hoặc sau khi đi làm về. |
Deux impressions supplémentaires pour satisfaire la demande Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
J'ai demandé des tests supplémentaires, en voyant les résulats j'ai compris qu'il avait dû recevoir un anticoagulant. Nên tôi đã yêu cầu kiểm tra thêm, và khi tôi nhìn thấy kết quả, tôi nhận ra ông ấy đã uống nhầm thuốc chứa chất chống đông máu. |
22 Mais dans le cas où aucune lumière supplémentaire n’est donnée, la première décision sera maintenue, la majorité du conseil ayant le pouvoir de la déterminer. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
Je peux voir si il y a une couverture supplémentaire si vous avez froid. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
Lorsque vous utilisez ces fonctionnalités en version bêta, des règles supplémentaires propres au programme s'appliquent. Khi sử dụng những tính năng beta này, có các chính sách chương trình bổ sung mà bạn phải tuân theo. |
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone). Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplémentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supplémentaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.