en question trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en question trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en question trong Tiếng pháp.

Từ en question trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện tại, này, 現在, xuất hiện, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en question

hiện tại

(present)

này

(present)

現在

(present)

xuất hiện

(present)

đó

Xem thêm ví dụ

Je ne remets pas ça en question.
Anh không nghi ngờ điều đó.
De cette façon, vous ne serez plus invité à enregistrer le mot de passe en question.
Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa.
Les frères en question étaient des chrétiens itinérants, qui ‘sortaient pour son nom [celui de Jéhovah]’. (Verset 7.)
Các anh em này là tín đồ lưu động được phái đi “vì danh [Đức Giê-hô-va]” (III Giăng 7).
” Renseignements pris, les personnes en question ne s’enivraient pas, mais ce détail échappait visiblement à leurs concitoyens.
Theo như tường trình, những người này đã không say sưa, tuy nhiên nhiều người trong cộng đồng đó đã không thấy rõ sự kiện này.
Indéniablement, vous avez des raisons sérieuses de remettre en question la théorie du tourment éternel conscient dans l’enfer.
Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục.
Tout d'abord, la seconde en question ne dure pas une seconde.
Trước hết cái khoảnh khắc đó không hề là một khoảnh khắc.
Lorsque les enfants les plus chahuteurs osaient remettre en question l'autorité des parents, ils étaient grondés.
Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.
Le marchand d'arme en question semble être Jack Higgins.
Người sở hữu kiêm quản của đội là Jack Etienne.
C'est plus simple quand vous vous foutez de la personne en question.
Sẽ dễ dàng hơn nếu đừng làm phiền cậu ta.
” Avez- vous déjà pensé cela et par la suite oublié où habitait la personne en question ?
Bạn có bao giờ nói như vậy nhưng sau này lại quên nhà người đó ở đâu chưa?
Combien de temps durera le repos en question ?
Sự yên nghỉ này kéo dài bao lâu?
Vous ne devez jamais oublier, remettre en question ou ignorer les expériences spirituelles sacrées.
Đừng bao giờ quên, nghi ngờ, hoặc bỏ qua những kinh nghiệm thuộc linh thiêng liêng của cá nhân.
On remettrait ma foi en question.
Lòng chung thủy của tôi sẽ bị đặt dấu hỏi.
Je suis un apprenti, et je travaille avec les gens qui exercent le métier en question.
Tôi vào vai một nguời học việc và tôi làm việc với nguời trong nghề .
Mettre en question ne fait que compliquer tout.
Nghi ngờ chỉ khiến mọi việc trở nên khó khăn.
Quelle que soit son opinion sur la personne en question, l’ancien doit être bienveillant, patient et compréhensif.
Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm.
Le frère en question n’était autre que Tom Mitchell, et ses premières notes étaient magnifiques.
Anh ấy là Tom Mitchell và những nốt đầu tiên rất là du dương.
9 Le “ maître ” en question est Jésus Christ.
9 “Chủ” là Chúa Giê-su.
Ceci remet en question plusieurs modèles de systèmes scolaires qui se croient là pour trier les élèves.
Nó thách thức hình mẫu của những hệ thống trường học tự cho rằng công việc chính của mình là phân loại con người.
L'avis en question sera examiné et peut-être supprimé de votre fiche.
Bài đánh giá sẽ được xem xét và có thể bị xóa khỏi danh sách của bạn.
10 Les rebelles auraient dû savoir qu’il valait mieux ne pas remettre en question l’autorité de Moïse.
10 Những kẻ phản nghịch lẽ ra nên tránh thách thức uy quyền của Môi-se.
Il faudra que le peuple remette en question la vérité.
Bạn sẽ cần mọi người hỏi sự thật.
Les agents en question étaient probablement à la solde du Sanhédrin et sous l’autorité des prêtres en chef.
Những người lính này có thể là lính của Tòa Công Luận và nằm dưới quyền các thầy tế lễ cả.
Pour afficher le détail d'un canal d'acquisition (le cas échéant), cliquez sur le nom du canal en question.
Để xem chế độ xem chi tiết của một kênh chuyển đổi, hãy nhấp vào tên của kênh đó (nếu có).
Ne remettez pas en question la religion!
Đừng bao giờ báng bổ với tôn giáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en question trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en question

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.