en particulier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en particulier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en particulier trong Tiếng pháp.

Từ en particulier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói riêng, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en particulier

nói riêng

adverb

L'industrie des produits du sport en particulier
Ngành sản xuất đồ thể thao nói riêng đã bắt đầu

đặc biệt

adjective

Xem thêm ví dụ

En particulier, elle nous dit pourquoi nous voyons de l'immoralité.
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
Et en particulier, pourquoi leur apprendre les maths en général?
đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Dans la plupart des cas, un clic payant ne correspond pas à une session en particulier.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
J'aimerais parler aujourd'hui d'une cellule en particulier, ou regroupement de cellules, qui est en chacun de nous.
Điều tôi muốn truyền tải hôm nay chính là loại tế bào đặc biệt này, hay một nhóm tế bào, trong mỗi người chúng ta.
En particulier, son nom n'apparaît pas dans les documents de Basse-Égypte qui ont survécu à cette époque.
Cụ thể, tên của ông không xuất hiện trong các ghi chép ở Hạ Ai Cập còn sót lại từ thời điểm đó.
La réduction des risques, en particulier en Asie, sera un des défis majeurs du XXIe siècle ”.
Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”.
Nous avons maintenant un choix quasi illimité de téléphones, en particulier de téléphones cellulaires.
Giờ ta có gần như không hạn chế kiểu của điện thoại, đặc biệt trong thế giới di động.
Découvrez comment partager votre agenda public avec une personne en particulier.
Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể.
Dans les deux cas, la tournure grammaticale utilisée montre qu’il s’agit d’une personne en particulier.
Trong cả hai trường hợp thì ý nghĩa văn phạm cho thấy chỉ nói đến một nhân vật duy nhất.
Personne en particulier.
Không tìm ai hết!
C'est une application qui je pense sera utile pour les artistes, en particulier les artistes multimédia.
Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện.
Et les baobabs en particulier en sont un excellent exemple.
Và cụ thể, những cây Baobabs này là những ví dụ tuyệt vời.
En particulier, pour dévier une particule test de sa trajectoire géodésique, il faut lui appliquer une force extérieure.
Đặc biệt, để làm lệch hướng một hạt thử từ đường trắc địa của nó, thì phải có một ngoại lực tác dụng lên nó.
Je pense que ce public en particulier, peut comprendre l'importance de l'individualité.
Do vậy tôi nghĩ khán giả này, theo một cách đặc biệt, có thể hiểu được tầm quan trọng của tính cá thể.
Souvent pour des raisons financières, en particulier dans les pays où les fidèles doivent acquitter une taxe.
Thường thì vì lý do tài chính, nhất là tại những nước mà tín đồ phải nộp thuế cho nhà thờ.
RL : Non, en fait nous parlons de deux programmes en particulier.
RL: Không phải thế, thật ra có hai chương trình được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó.
Et en particulier,
là các giá trị đạo đức, phẩm chất, và những người muốn làm điều đúng đắn.
Sa partie inférieure en particulier est dépourvue d’eau à longueur d’année.
Đặc biệt phần dưới không nước và khô quanh năm.
Cherchez- vous quelque chose en particulier?
Em đang kiếm mua gì vậy?
C'est un délit majeur, en particulier s'il y avait un trafic d'armes.
nhất là nếu có buôn bán súng.
» Cette lettre en particulier m’a rappelé ce que Richard L.
Khi đọc những lá thư ngắn và đặc biệt này nhắc tôi nhớ đến những lời do Anh Cả Richard L.
Et en particulier, je pense que nous pouvons apprendre des choses sur l'apprentissage.
Và cụ thể hơn, tôi nghĩ rằng chúng ta có thể học hỏi về cách chúng ta học hỏi.
Il était même jaloux que je passe du temps avec ma famille, en particulier avec mon père.
Thậm chí anh ấy còn ghen khi mình dành thời gian cho gia đình, nhất là cho ba mình.
Il est parfois difficile de choisir cette seconde en particulier.
Nó khá là khó, đôi khi, để có thể chọn ra một giây.
Analyser une coupure publicitaire en particulier
Điều tra thời điểm hiển thị quảng cáo cụ thể

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en particulier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en particulier

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.