en permanence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en permanence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en permanence trong Tiếng pháp.
Từ en permanence trong Tiếng pháp có nghĩa là luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en permanence
luôn luônadverb (À tout instant.) |
Xem thêm ví dụ
Je m'en occupe en permanence. Em không thể lúc nào cũng trông nó được. |
J'utilise les Evernote Smart Notebook en permanence pour faire des croquis et trouver de l'inspiration. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
Et vraiment, cela finit par devenir plus humain que technologique, parce que nous nous créons mutuellement en permanence. Và thật sự, nó có một kết cục con người hơn là công nghệ bởi vì chúng ta đang cùng tạo nên lẫn nhau mọi lúc mọi nơi. |
Travaille en permanence. Hãy giữ mình luôn bận rộn. |
Notre apparence devrait en permanence refléter la décence et la dignité que Jéhovah attend de ses serviteurs. Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
J'ai l'impression de courir en permanence derrière les autres. Cứ như anh có chạy cả đời cũng vẫn thua người khác. |
Votre espace publicitaire est ainsi exploité efficacement en permanence. Bằng cách này, bạn có thể đảm bảo luôn sử dụng không gian quảng cáo của mình hiệu quả. |
Et vous avez réussi à le faire en permanence. Và chuyện đó cứ lặp đi lặp lại. |
Soumis en permanence à une tension très forte, vous risqueriez à terme de tomber malade. Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh. |
Et nous cherchons tous en permanence l'harmonie. Và chúng ta liên tục tìm kiếm sự hài hoà. |
La métaphore est importante car elle est autour de nous tous les jours, en permanence. Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi. |
Avant de connaître l’Évangile, j’essayais en permanence de prouver aux autres que j’étais quelqu’un de spécial. “Trước khi có phúc âm trong cuộc sống, tôi luôn cố gắng chứng tỏ với người khác rằng tôi là một người đặc biệt. |
Un homme, un barcarol sera là en permanence. Một người đàn ông, một người chèo thuyền sẽ ở thường trực nơi đó. |
Nous utilisons en permanences nos muscles. Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều. |
La lumière est allumée en permanence. Chúng phát sáng liên tục. |
Vous devez l'avoir en permanence. Lẽ ra cô phải luôn mang theo. |
L'idée est d'avoir une application en permanence en bas de l'écran qui permette de faire les recherches facilement. Ý tưởng là, như một thanh công cụ, nó luôn hiển thị ở đáy màn hình và các bạn có thể tìm kiếm dễ dàng. |
Il faut la surveiller en permanence, même dans le commissariat. Chúng ta cần tai mắt tới cô ta 24 / 7. ngay cả bên trong sở cảnh sát. |
Il n'existe aucun moyen raisonnable... de le dégager en permanence. Không có cách nào để giữ cho nó thông thoáng được một cách kinh tế. |
Le raffinage de terres rares résoudra la crise en permanence. Nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm sẽ giải quyết cuộc khủng hoảng này một cách lâu dài. |
Jéhovah donne en permanence, il est constamment généreux. Đức Giê-hô-va lúc nào cũng ban cho, luôn luôn rộng rãi. |
Alors en fait, il n'est pas en permanence en haute mer. Vậy, thực tế, nó không vĩnh viễn thuộc về biển khơi. |
Peut- être y- a- t- il une sorte d'émeute tranquille sous- jacente qui nous anime en permanence. Có thể có một loại bạo động ngầm luôn luôn ở trong chúng ta. |
Nous nous efforçons en permanence d'accélérer et de stabiliser ce processus. Chúng tôi luôn nỗ lực để làm cho quá trình này diễn ra nhanh hơn và ổn định hơn. |
Je suis occupé en permanence. Anh ấy đã bận suốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en permanence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en permanence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.