en quelque sorte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en quelque sorte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en quelque sorte trong Tiếng pháp.
Từ en quelque sorte trong Tiếng pháp có nghĩa là phần nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en quelque sorte
phần nào
J'aime simplement plonger tête baissée et devenir en quelque sorte un cobaye humain. chính xác là tôi chỉ muốn hoá thân và phần nào trở thành một người trải nghiệm. |
Xem thêm ví dụ
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Il s’agirait en quelque sorte d’appels au secours. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Finalement en 1954, quelqu’un s’est levé et s’est rendu compte que 1950 en quelque sorte était passé. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Voilà en quelque sorte l'achèvement de ces 10 années de travail. Đây là một kiểu kết thúc của 10 năm làm việc. |
” (Genèse 25:30). Malheureusement, certains serviteurs de Dieu ont dit en quelque sorte : “ Vite ! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
Ils sont en quelque sorte usés au bout d'un moment, tu ne penses pas? Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không? |
Ce ensemble d'effets que procure TED tire votre sagesse vers le haut, en quelque sorte. Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh. |
En quelque sorte. Chắc vậy ạ. |
Vous pouvez voir la rupture dans le quotidien, en quelque sorte. Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi. |
Pour effacer la dette écologique créée par l’homme, Dieu va en quelque sorte rééquilibrer les comptes. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
Les photographies, qui sont soigneusement conservées, complètent en quelque sorte les pages de notre album de famille. Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”. |
Soudain, je devenais en quelque sorte acceptable, ce que j'ai trouvé fascinant. Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn. |
Voici quelque chose où nous intégrons en quelque sorte un tas de capacités différentes. Đây là chỗ mà chúng tôi kết hợp nhiều khả năng lại với nhau. |
Ils transforment un réseau social de virtuel à réel, et, en quelque sorte, redémarrent le 21ème siècle. Họ đổi từ một mạng xã hội ảo sang thực tế, và đại loại là khởi động lại thế kỷ 21. |
Et donc, dans un sens, les équations servent de manuel du code, en quelque sorte. Và thế là, theo một cách nào đó, các phương trình có vai trò như là cuốn sách giải mã. |
L’“ esprit ”, ou l’“ air ”, du monde agira sur nous de manière, en quelque sorte, à nous modeler. ‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó. |
J'ai l'impression que ma vie est le résultat, en quelque sorte, de leurs choix et décisions judicieux. Một cách nào đó, tôi cảm thấy đời mình là kết quả của nhiều quyết định sáng suốt từ cha mẹ. |
Ils le partagent en parallèle en quelque sorte. Các phần khác của bức hình cũng cho thấy là họ đang vui, nhìn mặt họ ta nhận ra rồi. |
La carte, en quelque sorte, ne correspond plus au territoire sur lequel nous nous trouvons. Dường như tấm bản đồ không còn phù hợp với lãnh thổ chúng ta đang ở nữa. |
C'est en quelque sorte là où je vis. Thì đó là nghề kiếm ăn mà. |
Et en quelque sorte, ce sont deux systèmes réciproques, qui interagissent dynamiquement. Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động. |
Il a dit en quelque sorte à Ève : « Dieu te ment, mais moi, je te dis la vérité. » Như thể hắn nói với Ê-va: “Đức Chúa Trời nói dối nhưng ta thì nói thật với các người”. |
Je pense qu'il y a une dimension de sociabilisation dans le fait d'en quelque sorte, déplacer cette limite. Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó. |
Quand cet ange- là disait ou faisait quelque chose, c’était en quelque sorte Jéhovah qui parlait ou agissait. Khi thiên sứ ấy nói và hành động, thì như thể là chính Đức Giê-hô-va nói và hành động. |
En quelque sorte. Chắc là vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en quelque sorte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en quelque sorte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.