en partie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en partie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en partie trong Tiếng pháp.
Từ en partie trong Tiếng pháp có các nghĩa là một phần, phần nào, từng phần, bộ phận, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en partie
một phần(in part) |
phần nào(in part) |
từng phần(partly) |
bộ phận(part) |
phần(part) |
Xem thêm ví dụ
La chanson s'inspire en partie du décès du grand-père de Gaga, mort en 2010. Nguồn cảm hứng đằng sau bản nhạc này đến từ cái chết do tuổi già sức yếu của ông nội Gaga - người đã qua đời vào tháng 9 năm 2010. |
Mais, inventé ou non, ce rêve insensé avait apaisé en partie mes craintes. Nhưng bịa hay không, thì giấc mơ ngớ ngẩn đó cũng cất bớt cho tôi đôi chút lo lắng. |
C'est une mauvaise nouvelle, mais ça va peut-être vous surprendre, c'est aussi en partie une bonne nouvelle. Đó là tin xấu, nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên đó cũng là một phần của tin tốt. |
Et Limor l'a conçu en partie parce que, comme Carole, elle se sentait menacée par le traçage GPS. Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS. |
Ils ont besoin de travailler seuls parce que c'est en partie de là que vient la pensée profonde. Chúng cần tự làm một mình bởi đó chính là nơi suy nghĩ sâu nhất bắt đầu. |
En ne répondant qu’en partie à la question, nous laissons aux autres une possibilité de compléter notre réponse. Nếu bạn chỉ trả lời một phần câu hỏi, người khác sẽ có cơ hội bình luận thêm. |
Chaque année, elle est publiée, en entier ou en partie, à quelque 60 millions d’exemplaires. Mỗi năm, toàn bộ hoặc một phần Kinh Thánh được phát hành khoảng 60 triệu bản. |
Ces émeutes étaient en partie la manifestation de cette frustration. Những cuộc nổi loạn là hiện thân của những sự nản lòng ấy. |
dit Gabriel, c’est en partie pour entretenir la connaissance des langues, en partie pour faire un changement - Ðúng vậy, Gabriel trả lời, nhưng một phần để học thêm ngoại ngữ, một phần để thay đổi không khí |
Vous avez donc en partie une réaction autoritaire. Đây là lúc mà bạn sẽ thấy sự phản ứng độc tài. |
J'ai étudié l'adultère dans 42 cultures, j'en comprends, en partie, la génétique et les circuits cérébraux. Tôi đã xem xét vấn đề ngoại tình ở 42 nền văn hoá khác nhau, và chỉ thật sự thấy được vài yếu tố liên quan đến gen, cũng như về tư duy cho hành vi đó. |
Voici le fleuve Yalou, qui sert en partie de frontière entre la Corée du Nord et la Chine. Đây là sông Áp Lục nó là biên giới tự nhiên giữa Bắc Triều Tiên và Trung Quốc. |
(Rires) Et je pense que c'est ce qui a été en partie moteur de cette mobilisation. (cười) Và tôi nghĩ tất cả mọi thứ đã dẫn tới việc này |
Or, la Bible a été traduite, en totalité ou en partie, en plus de 2 400 langues ! Kinh Thánh, trọn bộ hay một phần, đã được dịch sang hơn 2.400 ngôn ngữ. |
Si votre contenu indique les dates en plusieurs parties, vous devez les baliser en plusieurs parties également. Nếu nội dung của bạn hiển thị riêng biệt ngày tháng năm, bạn cần gắn thẻ ngày tháng năm tách riêng. |
LE ROI Salomon doit en partie sa richesse aux navires de Tarsis. Thương thuyền Ta-rê-si đã góp phần làm cho vua Sa-lô-môn trở nên giàu có. |
En partie. Phần nào. |
Troisièmement, quelques mots longs sont bâtis complètement ou en partie suivant le principe du rébus. Thứ ba, toàn bộ hoặc một phần một số từ dài được tạo thành bằng cách dùng nguyên tắc đố tranh. |
C'est ce télégramme qui a en partie contribué à l'entrée des États-Unis dans la Première Guerre mondiale. Và bức điện báo này là một trong những nguyên nhân thúc đẩy nhanh sự tham gia thực sự của Hoa Kỳ vào Chiến tranh thế giới lần thứ nhất. |
Si on étudie chaque pays séparément, le monde est mobile, oui, mais en partie seulement. Nếu phân loại theo quốc gia, vâng, thế giới này dịch chuyển, nhưng chỉ 1 phần thôi. |
(C'est en partie pour cette raison que cela s'appelle "objectifs intelligents".) (Đó là một phần lý do tại sao chúng tôi gọi chúng là "Mục tiêu thông minh".) |
Ses mémoires furent exfiltrés à l'Ouest et en partie publiés en 1970. Nhưng hồi ký của ông vẫn được buôn lậu ra phương Tây và được xuất bản một phần vào năm 1970. |
Les dirigeants attribuent la croissance, au moins en partie, à l’accent que met l’Évangile sur la famille. Các vị lãnh đạo cho rằng sự phát triển, ít nhất là một phần, là nhờ vào sự tập trung của phúc âm vào gia đình. |
C'est évidemment en partie génétique. Một số khác, đương nhiên, là di truyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en partie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en partie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.