en place trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en place trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en place trong Tiếng pháp.

Từ en place trong Tiếng pháp có các nghĩa là tại chức, hiện tại, tại chỗ, tồn tại, hiện hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en place

tại chức

(in office)

hiện tại

(existing)

tại chỗ

(in place)

tồn tại

(existing)

hiện hành

(existing)

Xem thêm ví dụ

Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
On utilise celles en place.
Ta sẽ dùng những cái sẵn có.
Je veux mettre en place un plan pour vous, mes fils.
Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch.
Ça met en place des soins voulus pas les consommateurs.
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
Comme vous le voyez, une fois le dispositif en place, le patient est totalement guéri.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
* Procédez à la mise en place des aménagements.
* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.
Remets le sel en place!
Bỏ mấy bọc muối lại!
KB: Restez bien en place.
KB: Hãy giữ tay ở đấy.
Nous avons donc mis en place une expérience rapide ici pour vous le montrer
Thế là chúng tôi sẽ dựng một thí nghiệm nhỏ ở đây để cho các bạn thấy.
Lorsque vous attachez les mâchoires non circoncis au mandrin toujours serrer les mâchoires en place
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
Les choses sont en place à New York?
Mọi chuyện New York đã sẵn sàng cả rồi chứ?
Le monde commercial a mis en place un tourbillon incessant.
Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.
Plusieurs problèmes liés à votre contenu peuvent entraîner la mise en place de mesures d'application :
Chúng tôi có thể áp dụng biện pháp thực thi đối với bạn do nhiều vấn đề khác nhau với nội dung của bạn:
Bloquer les vis de mise à niveau en place
Khóa các vít leveling tại chỗ
Je peux en placer une?
Tôi có thể nói xen một chút không?
Au demeurant, les évêques réunis à Nicée ne mirent pas véritablement en place le dogme de la Trinité.
Tuy nhiên không một giám mục nào tại Ni-xen cổ võ cho thuyết Chúa Ba Ngôi.
Il est entièrement dépendant du cycle de l’eau mis en place par le Créateur.
Nhưng con người quả rất lệ thuộc vào chu trình của nước do Đấng Tạo Hóa sắp đặt!
Rome, la sixième, était toujours en place du vivant de Jean.
Cường quốc thứ sáu là La Mã hiện đangtrong thời Giăng còn sống.
La majorité des insurrections ont été qualifiées de rébellions jacobites par les gouvernements en place.
Đa số các cuộc nổi dậy đều bị Chính phủ Anh gọi là những cuộc nổi loạn Jacobite.
Il réclame la mise en place d'une constitution par suffrage universel et l'augmentation du budget de l'armée.
Ông đòi hỏi lập hiến pháp qua bầu cử của đại chúng, và tăng thêm ngân sách cho quân đội.
La nuit était tombée avant que le dernier plant fût en place et Papa et Maman étaient fatigués.
Trước khi cây cuối cùng yên vị trời đã tối và Bố Mẹ hết sức mệt mỏi.
Et je ne veux pas que la vis en place
Và tôi không muốn nói nó
Quelles dispositions furent mises en place dans la “ congrégation de Dieu ” nouvellement formée ?
Sau khi được thành lập, “Hội-thánh của Đức Chúa Trời” có những sắp đặt nào?
Baisons ces fils de pute en place mon colonel.
Phải đập lại những thằng khốn chơi chúng ta, đại tá.
De cette hauteur, la couverture, sur le point de glisser complètement, pourrait difficilement rester en place.
Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en place trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en place

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.