en somme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en somme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en somme trong Tiếng pháp.

Từ en somme trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, tóm lại, tổng cộng, rốt cuộc, sau cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en somme

cuối cùng

(finally)

tóm lại

(in short)

tổng cộng

rốt cuộc

(finally)

sau cùng

(finally)

Xem thêm ví dụ

(Applaudissements) Nous en sommes aussi ravis que vous.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Quoi qu'il arrive à la créature en bas, nous en sommes responsables.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
En somme, ‘ ils avaient dépouillé les Égyptiens* ’.
Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”.
Ici, sur mon tableau sur la gauche, c'est là où nous en sommes maintenant.
Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ.
Auditeur : Et où en sommes-nous après toutes ces discussions et causeries?
Người hỏi: Chúng ta ở đâu, sau những bàn luận và nói chuyện này?
en sommes-nous?
Chúng ta đang ở đâu?
en sommes-nous, Mercia?
Tình hình thế nào, Mercla?
En somme, la prospérité des Israélites dépendait de leur fidélité. — Deutéronome 28:1-19.
Thật vậy, sự thịnh vượng của dân Y-sơ-ra-ên tùy thuộc vào sự trung thành của họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-19).
Nous en sommes donc là.
Chúng ta đến đây rồi.
En ce qui nous concerne, où en sommes- nous maintenant, et quelles sont nos perspectives d’avenir?
Đối với chúng ta ngày nay, viễn ảnh về tương lai ra sao?
» Pourquoi en sommes- nous si sûrs ?
Tại sao chúng ta có thể tự tin nói thế?
Nous avons découvert le bluegrass il y a quelques années, et nous en sommes tombés amoureux.
Chúng tôi đã khám phá ra bluegrass một vài năm về trước và chúng tôi yêu thích nó.
Nous en sommes heureux, conscients que cela également favorise le dessein de Jéhovah.
Chúng ta biết ơn về điều này và công nhận rằng nó giúp phục vụ ý định Đức Giê-hô-va.
Nous en sommes à deux mois et demi, presque trois, et on s'est bien amusé.
Chúng tôi có 2,5 hay 3 tháng và chương trình thật vui.
Nous en sommes encore à nous demander qui nous sommes, pourquoi nous existons et où nous allons.”
Chúng ta vẫn còn có những câu hỏi như: chúng ta là ai, tại sao chúng ta hiện hữu và chúng ta sẽ đi về đâu”.
Et vous avez résolu en somme l'équation du second degré.
Và bạn đã khá nhiều phương trình bậc hai.
Comment nous, Témoins de Jéhovah, en sommes- nous venus à adopter cette méthode de prédication apostolique ?
Chúng ta, những Nhân Chứng Giê-hô-va, đã bắt đầu sử dụng phương pháp của các sứ đồ như thế nào?
Et je vais finir sur ces remarques, parce que c'est là que nous en sommes.
Tôi sẽ kết thúc bài phát biểu của mình tại đây, bởi đó là tất cả những gì chúng ta đạt được tại thời điểm này.
En somme, ils utilisent des astuces légales et nous utilisons des astuces techniques.
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật.
C'est ce vers quoi nous allons ; nous n'en sommes qu'au début.
Đó là cái đích mà các công nghệ hướng tới.
Voilà où nous en sommes de ce processus.
Đó là những gì chúng ta có thể làm hiện nay.
Celui-ci aussi est de l'origami, et cela nous montre où nous en sommes arrivés à notre époque.
Cái này cũng là origami, và nó cho thấy chúng ta thay đổi như thế nào trong thế giới hiện đại.
en sommes-nous?
Giờ, lập trường của chúng ta thế nào đây?
en sommes-nous dans nos efforts pour les renforcer chez nous ?
Chúng ta đang làm như thế nào trong việc củng cố các đặc tính này ở bên trong mình?
Mais ce que nous devons imaginer doit reposer sur une évaluation réaliste d'où nous en sommes.
Nhưng ý nghĩ mà chúng ta cần hướng tới phải dựa trên những đánh giá thực tế về việc chúng ta đang ở giai đoạn nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en somme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.