en tout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en tout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tout trong Tiếng pháp.
Từ en tout trong Tiếng pháp có nghĩa là cả thảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en tout
cả thảy
|
Xem thêm ví dụ
Qu’il est dangereux de penser qu’on peut sortir en toute impunité des limites fixées ! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
En menant une vie qui, en toutes circonstances, reste conforme aux lois et aux principes divins. Bằng cách luôn sống phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời. |
Il y a eu entre 18 et 26 personnes tuées en tout. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
Si vous êtes valide et dans un canot, sortez-en tout de suite. Nếu có thể cử động và đang ở trên bè, ra khỏi đó ngay! |
En tout cas, c’est ce que j’ai constaté », déclare Jéhovah. + Này, chính ta đã thấy điều ấy”. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Le grand intérêt qu’il porte en tout temps aux humains l’a incité à prendre l’initiative de s’occuper d’eux. Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ. |
Je peux vous faire admettre tout de suite et en toute discrétion. " Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Tu n'es pas premier en tout. Anh không phải lúc nào cũng vào trước đâu. |
Restons courtois en toutes circonstances Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn |
Seul le vrai Dieu, qui a ce pouvoir, peut porter ce nom en toute légitimité. — Isaïe 55:11. Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11. |
b) De quoi pouvons- nous être sûrs si nous prions en toutes circonstances ? (b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
Pas moi, en tout cas. Anh không làm em vui. |
24 Abraham était très vieux, et Jéhovah l’avait béni en toutes choses+. 24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Merci d’écouter en tout temps nos prières, Tạ ơn Cha hết lòng vì phước ân kêu cầu ngài, |
En tout cas, faites vite Vậy thì cậu hãy làm nhanh lên |
Le Créateur a doté le visage d’une multitude de muscles (plus de 30 en tout). Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
En tout point ce que tu as toujours souhaité? Một điều gì đó cậu luôn mong muốn? |
Je n'ai pas baisé depuis 6 mois. Avec quelqu'un, en tout cas. Sáu tháng rồi tôi chỉ biết tự sướng mà không quan hệ tình dục với ai. |
Croyez- vous qu’il deviendra possible de circuler la nuit dans la rue en toute sécurité?” Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?” |
En tout cas, vous n'êtes plus Carl Lucas. Anh không còn là Carl Lucas nữa. |
Je n'ai rien senti sur place, en tout cas. Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó. |
Nous ne sommes pas parfaits et nous ne pouvons pas être les meilleurs en tout. Chúng ta biết mình không phải là người hoàn hảo, không thể giỏi hơn người khác trong mọi việc. |
En fait, nous ‘ nous conduisons d’une manière droite en toutes choses ’. Thật vậy, chúng ta “ăn-ở trọn-lành trong mọi sự”. |
Le commandement d’être modéré en toutes choses s’applique à chacun de nous. Chỉ thị phải ôn hòa trong mọi sự việc áp dụng cho mỗi người chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en tout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.