en stock trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en stock trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en stock trong Tiếng pháp.

Từ en stock trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẵn có, tự do, còn trong kho, tồn kho, có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en stock

sẵn có

(available)

tự do

còn trong kho

(in stock)

tồn kho

(in stock)

có hiệu lực

(available)

Xem thêm ví dụ

Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
in stock [en stock]
còn hàng
Si l’interlocuteur a déjà ces publications, on pourra offrir une brochure appropriée que la congrégation a en stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
Mentionner les anciennes publications que la congrégation a en stock.
Thông báo về những ấn phẩm cũ còn tồn kho khá nhiều.
Vos fichiers existants sont conservés, mais il vous est impossible d'en stocker de nouveaux.
Tất cả tệp của bạn sẽ an toàn nhưng bạn sẽ không thể lưu trữ nội dung mới.
Si l’interlocuteur a déjà ces publications, on pourra offrir une brochure appropriée que la congrégation a en stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời nhận một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
in stock [en stock]
in stock [còn hàng]
À cet effet, chaque congrégation devrait disposer en stock d’une quantité suffisante de feuilles d’invitation.
Vì vậy mỗi hội thánh nên trữ khá nhiều giấy mời.
Utilisez l'attribut availability [disponibilité] pour indiquer aux utilisateurs et à l'équipe Google si un produit est en stock.
Sử dụng thuộc tính availability [còn_hàng] để cho người dùng và Google biết liệu sản phẩm của bạn có còn hàng hay không.
Comment obtenir des publications en langue étrangère, que la congrégation n’a pas en stock ?
Làm thế nào để có sách báo bằng thứ tiếng mà hội thánh không ?
Parler des autres brochures en stock dans la congrégation, que l’on peut proposer.
Đề cập những sách mỏng khác có thể mời nhận mà hội thánh vẫn còn trong kho.
Indiquez aux proclamateurs quels livres de 192 pages la congrégation a en stock.
Hãy nói cho những người công bố biết các sách dày 192 trang còn tồn kho trong hội thánh.
Mentionnez les publications à proposer en février en précisant quels livres la congrégation a en stock.
Đề cập những sách báo mời nhận trong tháng 2, nêu rõ những sách hội thánh còn trong kho.
Les articles actifs sont entièrement approuvés et sont susceptibles d'apparaître dans les résultats, à condition qu'ils soient en stock.
Các mặt hàng đang hoạt động được phê duyệt đầy đủ và đủ điều kiện hiển thị trong kết quả nếu còn hàng.
Il faudra procéder à un comptage effectif de toutes les publications en stock et indiquer les totaux sur l’Inventaire des publications.
Phải đếm tất cả sách báo tồn khoghi tổng số vào Phiếu kiểm kê sách báo.
Dites quelles publications anciennes en stock dans la congrégation peuvent être proposées en prédication en fonction des occasions qui se présentent.
Liệt kê các ấn phẩm cũ còn tồn kho của hội thánh địa phương, nếu có thể, mời người ta nhận trong thánh chức khi có cơ hội.
Ce n’est qu’en 1985 que l’on a commencé à analyser le sang prélevé*, sans toutefois étendre la mesure aux produits sanguins déjà en stock.
Cuối cùng vào năm 1985 người ta bắt đầu thử nghiệm máu thâu nhận,* nhưng ngay cả lúc đó họ cũng không thử nghiệm những chế phẩm máu tồn kho.
Mais quand mon père rentrait, il vendait les vaches, il vendait les produits en stock, et il allait boire avec ses amis dans les bars.
Nhưng khi cha tôi về, ông sẽ bán bò ông sẽ bán những thứ nông sản chúng tôi làm ra rồi đi uống với bạn nhậu của ông ở quán rượu.
En janvier, nous proposerons soit un livre de 192 pages publié avant 1985, si la congrégation en a en stock, soit le livre Vivre éternellement.
Trong Tháng Giêng chúng ta mời nhận bất cứ sách nào còn tồn kho, dày 192 trang, xuất bản trước năm 1985 hoặc sách Sống Đời Đời.
Le surveillant de l’École du ministère théocratique s’assurera qu’un exemplaire de chacune des publications anciennes en stock se trouve dans la bibliothèque de la Salle du Royaume.
Anh giám thị Trường Thánh Chức nên kiểm tra để chắc chắn rằng thư viện của Phòng Nước Trời đã có những ấn phẩm cũ đó.
Vous avez encore des produits en stock que vous pourriez vendre, mais vous souhaitez interrompre le service de votre site Web pendant quelques heures pour en effectuer la maintenance.
Mặc dù bạn vẫn còn hàng và có thể bán sản phẩm nhưng bạn đang lập kế hoạch tạm ngừng trang web để bảo trì trong vài giờ.
Si la congrégation a en stock les livres Le plus grand homme ou Grand Enseignant, montrez comment profiter de la période des fêtes pour s’en servir dans le ministère.
Nếu hội thánh còn trong kho các cuốn Người vĩ đại nhất hay cuốn Thầy Dạy Lớn, hãy cho thấy làm thế nào dùng các sách này một cách hữu hiệu trong thánh chức rao giảng vào mùa lễ.
A cet âge le cerveau peut en fait stocker.
Ở tuổi này, não có khả năng lưu trữ.
▪ L’inventaire annuel de la totalité des périodiques et des publications restés en stock devra être effectué le 31 août 2007 ou à une date proche, et de la même manière que le comptage mensuel du coordinateur publications.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2007 hoặc gần ngày đó nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en stock trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.