entendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entendu trong Tiếng pháp.

Từ entendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghe, có khả năng, hiểu biết thông thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entendu

nghe

interjection verb

J'ai entendu tout ce que vous avez dit.
Tớ nghe tất cả những điều cậu nói.

có khả năng

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo)

nous entendons souvent que, plutôt que de passer aux renouvelables,
chúng ta thường nghe nói rằng, thay vì chuyển sang nhưng nguồn năng lượng có khả năng tái tạo,

hiểu biết thông thạo

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo)

Xem thêm ví dụ

Il a entendu une histoire bien différente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Tu ne m'as pas entendue, fils.
Con không hiểu gì hết, con trai à.
J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Entendu.
Nghe rõ.
“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Oh mon dieu, on l'a bien entendu là, c'est sûr.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
J'ai entendu parlé de sa femme, et de sa soif de venger sa mort.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Cela faisait presque deux ans qu’ils avaient entendu parler d’un collège pour aveugles dans l’Iowa.
Gần hai năm đã trôi qua kể từ khi mọi người được biết có một trường học dành cho người mù.
Vous avez entendu, Gary.
Cậu nghe tôi chứ, Gary.
Tu m'as entendu, non?
Anh đã nghe tôi nói đúng không?
Entendu.
Hiểu rồi.
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
15 Nous n’avons pas vu Dieu ni entendu sa voix (Jean 1:18).
15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài.
la chose la plus dingue que j'ai jamais entendue!
Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe.
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Il a entendu parler d'un homme nommé Bharat, de qui l'Inde tient le nom de'Bharata'.
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
En s’approchant du camp, Moïse a entendu que les Israélites chantaient.
Khi gần đến trại, Môi-se nghetiếng ca hát.
Quelqu'un a déjà entendu parler de Beriah Green?
Đã ai biết đến Beriah Green?
J'ai entendu la scène des enchères.
Tôi đã nghe màn đấu giá.
J'ai entendu dire que vous étiez dans le coin.
Tôi nghe nói anh đang ở khu này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.