entente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entente trong Tiếng pháp.

Từ entente trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩa, cách hiểu, sự hiểu nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entente

nghĩa

noun

cách hiểu

noun

sự hiểu nhau

noun

Xem thêm ví dụ

La vie dans une communauté en construction a favorisé, entre eux, l’entraide et l’entente.
(Liberation in the Palm of Your Hand: A Concise Discourse on) Huyền Trang - Nhà Chiêm Bái Học Giả.
Je pars pour Los Angeles afin de finaliser l'entente d'lsrael.
Và tôi sẽ bay đến Los Angeles để kiểm tra lại giao kèo của lsrael...
Alors, quelle est l'entente?
Thế chúng đã thỏa thuận gì hả?
Il implore le Seigneur de rétablir l’esprit d’amour et d’entente au foyer et de leur permettre de pouvoir continuer à étudier les Écritures en famille.
Người ấy khẩn nài Chúa phục hồi lại tinh thần yêu thương và hòa thuận ở nhà cũng như làm cho họ có thể tiếp tục học thánh thư chung gia đình.
Se maîtrisera- t- il et créera- t- il un terrain d’entente entre lui et les Athéniens ?
Liệu ông có kiềm chế được cảm xúc để tìm điểm chung với những người nghe ở nơi đây không?
Nous avons une entente avec Aileen.
Chúng ta có một thỏa thuận với Aileen.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, [...] sans affection naturelle, sans esprit d’entente, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien. ” — 2 Timothée 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
me suis- je dit, tout espoir n’est peut-être pas perdu de trouver entre elle et moi un terrain d’entente sur la religion.’
Tuy nhiên, tôi nghĩ: ‘Có lẽ rốt cuộc chúng tôi có thể tìm được một vài điểm thỏa thuận về đề tài tôn giáo’.
Entente criminelle, fraude, complicité après les faits, au minimum.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
Mais on ne doit pas se voiler la face et croire que l'on va trouver un terrain d'entente sur le sujet.
Nhưng chúng ta không nên đùa cợt bản thân và nghĩ rằng chúng ta sẽ đạt được đồng thuận về các vấn đề này.
L’apôtre Paul écrivit aux chrétiens oints de la congrégation de Corinthe: “Quelle entente y a- t- il entre le temple de Dieu et les idoles?
Sứ đồ Phao-lô viết thư cho tín đồ đấng Christ được xức dầu tại Cô-rinh-tô, nói rằng: “Có thể nào hiệp đền-thờ của Đức Chúa Trời hằng sống lại với hình-tượng tà-thần?
Les Jeux doivent être un événement sportif qui permettra de promouvoir la coopération, l'entente et les relations entre les pays de la région.
Lý do đề nghị đưa ra thành lập một đại hội thể thao khu vực sẽ giúp thúc đẩy sự hợp tác, sự hiểu biết và sự gắn kết các mối quan hệ giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Si nous les poussons trop, ils vont annuler ta protection et les ententes antérieures.
Nếu chúng ta làm quá, bọn họ sẽ rút lại chương trình bảo vệ anh và sẽ hủy bỏ tất cả những thỏa thuận mà chúng ta đang có được và đó là vấn đề.
En nous efforçant de procurer la paix, nous pouvons vivre en meilleure entente et mieux aimer les autres.
Bằng cách cố gắng làm người giải hòa, chúng ta có thề sống trong sự hòa thuận và tình yêu thương lổn lao hơn đối vổi những người khác.
L'entente entre les deux frères ne dure toutefois pas longtemps.
Mối liên kết giữa hai chị em không kéo dài.
10 Il est souvent difficile de parvenir à une bonne entente sexuelle, et cela peut demander du temps aux nouveaux mariés.
10 Sự hòa hợp trong lãnh vực tính dục thường là khó khăn và đôi khi cần ít nhiều thời gian sau lễ cưới.
Mes frères et sœurs, en réfléchissant dans la prière à ce que vous pouvez faire pour augmenter l’entente et la spiritualité et édifier le royaume de Dieu, pensez à votre devoir sacré d’enseigner aux autres à aimer le Seigneur et leurs semblables.
Thưa các anh chị em, khi các anh chị em thành tâm cân nhắc những điều mà các anh chị em có thể làm để gia tăng sự hòa thuận, nếp sống thuộc linh, và xây đắp Vương Quốc của Thượng Đế, thì hãy suy nghĩ về bổn phận thiêng liêng của các anh chị em để giảng dạy cho những người khác biết yêu mến Chúa và đồng loại của họ.
Qui nierait que le monde actuel est rempli d’individus exigeants mais ingrats, sans esprit d’entente, sans fidélité ?
Ai có thể phủ nhận là thế giới đầy dẫy những người chỉ biết mình, bội bạc, khó hòa thuận, không tin kính?
Vous savez, Dom, Je pensais que nous avions une entente.
Dom, tôi tưởng chúng ta đã thoả thuận với nhau...
Ils ont annulé l'entente.
Bọn chúng hủy bỏ thỏa thuận rồi
On a passé une entente.
Anh đã thoả thuận với hắn.
□ Avec bonté et patience, bâtissons une argumentation logique et fondée sur les Écritures tout en conservant un terrain d’entente. — Actes 17:24-34.
□ Hãy ân cần, kiên nhẫn đưa ra một lập luận hợp lý dựa trên Kinh-thánh trong khi vẫn giữ một quan điểm chung (Công-vụ các Sứ-đồ 17:24-34).
Un certain Isaac dit ceci : “ J’ignorais qu’il était normal pour les gens mariés de ne pas être toujours au beau fixe dans leur entente.
Một người chồng tên Isaac nói: “Tôi đã không biết rằng thông thường trong hôn nhân vợ chồng có lúc vui, lúc buồn.
Les prévenus sont accusés de meurtre, entente en vue de commettre... un meurtre et faute grave d ́ un marine des Etats-Unis.
Vì tội giết người, âm mưu giết người... và làm ô danh Thủy quân lục chiến Mỹ.
Cherchez un terrain d’entente.
Cố gắng tìm điểm chung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.