enterrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enterrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enterrer trong Tiếng pháp.

Từ enterrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là mai táng, an táng, chôn vùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enterrer

mai táng

verb

C'est l'endroit où elle a été enterrée.
Đó là nơi họ đã mai táng cô ấy.

an táng

verb

Les porteurs de cadavres ont pris leurs corps pour les enterrer.
Những người an táng đã mang xác họ đi chôn rồi.

chôn vùi

verb (nghĩa bóng) chôn vùi, giấu kín)

Tu as cru enterrer ton passé avec ton sabre?
Anh có thể chôn vùi thanh đao nhưng không thể chôn vùi quá khứ.

Xem thêm ví dụ

Et j'ai dit, " Habillez- vous pour un enterrement.
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
J'aurais fait un grand enterrement!
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
A Londres, un chevalier enterré par un pope ou " pape "?
" Ở Luân đôn yên nghỉ 1 hiệp sĩ do Giáo Hoàng an táng. "?
Il a assassiné ces trois mineurs enterré vivant avec lui pour conserver son putain d'air.
Hắn ta đã giết những người thợ mỏ đó và chôn sống họ cùng hắn,... để giữ lại lời nguyền của hắn.
Si George ne se réveille pas bientôt... Tommy sait qu'il sera enterré avec lui.
Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận.
C'est si poétique de s'en servir pour t'enterrer.
Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế
Nicodème a fourni « un mélange de myrrhe et d’aloès » pour préparer le corps de Jésus en vue de son enterrement (Jean 19:39, 40, note).
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
C'était la sensation d'être, le temps d'une seule respiration, simultanément ressuscitée et enterrée.
Đó là cảm giác sống dậy rồi bị chôn trở lại trong khoảnh khắc một lần hít thở.
Ils vous auront enterrés!
Các người sẽ chết dưới tay họ.
Nous avions tout l’air de nous rendre à un enterrement.
Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy.
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Nous venons d'enterrer notre fille.
Chúng tôi vừa chôn con gái chúng tôi.
Et non seulement elle n'est pas passée, mais elle a tout bonnement été enterrée.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
Akhethétep et Mérititès ont été enterrés à Gizeh dans la tombe G 7650.
Kaemsekhem và vợ được chôn tại mastaba G 7660.
S'ils ont des secrets, ils sont bien enterrés.
Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi.
Certains étaient assez stupides pour vouloir l’ enterrer avec
Một số người ngốc sẽ mặc nó lên cho ông ta để đem đi chôn
Model est enterré sur le lieu de son suicide.
Quân sĩ chôn Model chỗ ông tự sát.
Ounas avait au moins deux reines, Nebet et Khenout, qui furent enterrées dans un grand double mastaba adjacent à la pyramide de leur mari.
Unas đã có ít nhất hai vị hoàng hậu, Nebet và Khenut, họ đã được chôn cất trong một mastaba kép lớn nằm ngay cạnh kim tự tháp của Unas.
Elle pourrait t'enterrer.
Con bé có thể sống lâu hơn anh.
Les prêtres faisaient également payer les services religieux, tels que baptêmes, mariages et enterrements.
Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng.
Le bois enflammé devait être placé sur la tombe, l’alcool répandu sur elle et le chien enterré vivant à côté.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Il l'aurait faite enterrer dans un magnifique mastaba fouillé par Jacques de Morgan.
Ông đã cho an táng bà trong một mastaba tráng lệ và được Jacques de Morgan khai quật sau này.
Il y avait un enterrement.
Có một đám tang.
Instructions de Jacob pour son enterrement (29-32)
Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32)
Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée c'était qu'on puisse souffrir comme ça et, qu'après, tout ce qu'on a vécu, votre histoire, soit nié enterré et oublié.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enterrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.