enthousiasme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enthousiasme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthousiasme trong Tiếng pháp.

Từ enthousiasme trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệt tình, cảm hứng, huyết tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enthousiasme

nhiệt tình

noun

Je suis impressionné par votre enthousiasme du jour.
Tôi chỉ là choáng ngợp với sự nhiệt tình của bạn ngày hôm nay.

cảm hứng

noun

huyết tâm

noun

Xem thêm ví dụ

Ils savaient aussi que tous ne partageaient pas leur enthousiasme pour les précieuses vérités que Jésus leur avait enseignées.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Et, en tant que psychologue, ce qui m'a enthousiasmée le plus c'était l'idée que nous allions utiliser ce que nous avions appris dans le monde virtuel sur nous- mêmes, sur notre identité, pour vivre une vie meilleure dans le monde réel.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Lorsqu’ils ont vu le Photo-Drame de la Création, mes parents ont été enthousiasmés*.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Elle raconte : « Mes parents, qui ont été missionnaires au Sénégal, parlaient toujours de la vie missionnaire avec un tel enthousiasme que j’ai voulu moi aussi connaître ce genre de vie.
Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.
Elle devait se montrer dans ce rôle à la fois chanteuse et mime, et elle en était enthousiasmée.
Cô phải biểu diễn trong vai đó, vừa là đào hát, vừa là diễn viên kịch câm, và cô lấy làm phấn khởi lắm.
L’enthousiasme.
Không thể tả xiết!
Je dois dire que ton enthousiasme me donne l'envie de te voir l'attraper.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
À la fin du siècle, le Romantisme a initié une vague d’enthousiasme pour tout ce qui se rapporte à la Grèce, dont la mythologie grecque.
Cho đến cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa lãng mạn làm dậy lên sự nhiệt tâm cho tất cả những gì có tính Hy Lạp, bao gồm thần thoại Hy Lạp.
Vous pourriez être surpris de voir avec quel enthousiasme il s’occupe de ses tâches.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
Un frère a fait remarquer : “ Tout ce qu’elle a dit sur nous avait le ton de l’émerveillement et de l’enthousiasme.
Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”.
L’évêque m’a décrit avec enthousiasme la manière dont le dirigeant de mission de paroisse suivait les progrès des amis de l’Église.
Vị giám trợ rất nhiệt tình khi mô tả về người lãnh đạo truyền giáo tiểu giáo khu đã theo dõi sự tiến triển của những người tầm đạo như thế nào.
Encouragez tous les proclamateurs à le proposer avec enthousiasme.
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này.
Ce qui m'enthousiasme le plus avec Duolingo c'est que je pense qu'il apporte un modèle économique équitable pour l'apprentissage des langues.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
Imaginez la surprise et l’enthousiasme de Timothée ! Quel honneur !
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi!
Quelles que soient votre culture ou votre personnalité, vous pouvez cultiver l’enthousiasme.
Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình.
Les assistants ont reçu avec beaucoup d’enthousiasme le premier des deux volumes du livre La prophétie d’Isaïe, lumière pour tous les humains.
Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại.
Frère Soares se souvient de l’enthousiasme qu’il a ressenti à huit ans quand le premier pieu d’Amérique du Sud a été organisé en à São Paulo en 1966.
Anh Cả Soares nhớ lại nỗi phấn khởi ông cảm thấy khi tám tuổi lúc giáo khu đầu tiên ở Nam Mỹ được tổ chức tại São Paulo vào năm 1966.
Il y a bien des années, quand j’exerçais le droit en Californie, un ami et client qui n’était pas membre de notre Église est venu me voir et m’a montré, avec beaucoup d’enthousiasme, une lettre qu’il avait reçue d’un de nos évêques d’une paroisse voisine.
Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hành nghề luật sư ở California, một người bạn cũng là khách hàng của tôi và không phải là tín hữu của tôn giáo chúng ta đến gặp tôi rồi nhiệt tình cho tôi xem một bức thư ông nhận được từ một giám trợ Thánh Hữu Ngày Sau ở tiểu giáo khu gần đó.
Dans un premier temps, et malgré mon enthousiasme, mes proches ont refusé de m’entendre parler de mes nouvelles croyances.
Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được.
Quels événements passionnants ont enthousiasmé les serviteurs de Jéhovah en ces derniers jours ?
Các biến cố hào hứng nào khiến tôi tớ Đức Giê-hô-va thấy nô nức trong những ngày sau rốt này?
Par pur enthousiasme, j'ai réussi à inclure le zeppelin ainsi que le paquebot.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
J’ai voulu concrétiser mon enthousiasme et ma foi en Jésus-Christ.
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
Cette perspective vous enthousiasme- t- elle ?
Triển vọng đó không làm bạn ấm lòng sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthousiasme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.