entourage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entourage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entourage trong Tiếng pháp.
Từ entourage trong Tiếng pháp có các nghĩa là những người thân cận, trang trí viền quanh, đoàn tùy tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entourage
những người thân cậnnoun |
trang trí viền quanhnoun |
đoàn tùy tùngnoun Et rassemblez son entourage. Và bao vây đoàn tùy tùng của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
16 Nos marques d’amour ne se limitent pas à notre entourage. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
En fait, tout mon entourage me conseille de te renvoyer. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Fréquentations et influence de l’entourage sont étroitement liées. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
En outre, il se peut que des personnes de notre entourage nous incitent à ne pas être doux, en disant qu’il faut “ combattre le feu par le feu ”. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Tous les chrétiens devraient se rendre agréables à Dieu et à leur entourage par leur langage et leur conduite dictés par la Bible. — Éphésiens 4:31. Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31). |
CE CHEF d’Afrique occidentale était très apprécié et vraiment respecté dans son entourage. ÔNG tù trưởng ở Tây Phi là một người lãnh đạo được yêu quí và kính trọng sâu xa trong cộng đồng của ông. |
Pouviez vous vous attendre à ce que je me réjouisse de l'infériorité de votre entourage? Em có thể mong tôi được vui trong vị thế thấp kém khi quan hệ với em hay sao? |
Largement livrées à elles- mêmes, les victimes du suicide égoïste ne sont ni proches ni dépendantes de leur entourage ”. Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”. |
On leur demande, quand ils ouvrent leur messagerie, d'écrire un mail positif, félicitant ou remerciant quelqu'un dans leur entourage. Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. |
Or, l’influence d’un bon entourage peut nous aider à servir Jéhovah de toute notre âme. Voyez les exemples suivants : Những gương mẫu sau đây cho thấy ảnh hưởng lành mạnh của người cùng lứa có thể giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va hết linh hồn. |
L’opposition virulente, les inquiétudes, les ennuis de santé, la pression de l’entourage ou l’absence de résultats tangibles mettent parfois notre endurance à l’épreuve. Sự chống đối mạnh mẽ, nỗi lo lắng, sức khỏe yếu kém, áp lực bạn bè hoặc không đạt kết quả rõ ràng có thể thử thách lòng kiên trì của chúng ta. |
Résistez à l’envie d’adopter les priorités de votre entourage. Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác. |
Les personnes de leur entourage voulaient avoir cette lumière et demandaient : « Que ferons-nous pour que cette nuée de ténèbres soit enlevée et ne nous recouvre plus ? Những người đứng chung quanh họ muốn có cùng ánh sáng đó và đã hỏi: “Chúng ta phải làm sao đây để cho đám mây đen tối kia có thể được dời đi không còn bao phủ chúng tôi nữa?” |
Si nous n’y prenons garde, nous pouvons facilement être influencés par les gens du monde qui sont dans notre entourage, et nous habiller comme eux. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể dễ dàng bị những người cùng lứa tuổi của thế gian gây ảnh hưởng để ăn mặc giống họ. |
Nos amis, nos voisins, nos collègues, notre famille - si tous les gens de notre entourage nous ressemblent, cela signifie que nous sommes entourés de notre image dans un miroir. Bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp, gia đình -- nếu tất cả mọi người trong vòng tròn này cũng giống chúng ta, điều đó có nghĩa chúng ta bị bao vây bởi những hình ảnh phản chiếu của chính mình. |
Connaissez- vous dans votre entourage des personnes qui font preuve d’endurance ? Bạn có thể nghĩ đến gương nhịn nhục nào thời nay của anh chị tại địa phương mình không? |
” Tels sont les sentiments que les chrétiens fidèles de votre entourage éprouveront pour vous en constatant que vous ‘ êtes complet et rempli d’une ferme conviction quant à toute la volonté de Dieu ’. — Colossiens 1:23. Những tín đồ Đấng Christ trung thành xung quanh bạn sẽ cảm thấy tương tự khi họ thấy bạn “đứng vững và toàn vẹn với niềm tin chắc về mọi ý muốn của Đức Chúa Trời”.—Cô-lô-se 1:23. |
3, 4. a) Quelles difficultés surgissent parfois quand des membres de la famille ou de l’entourage d’un célibataire se mêlent de sa vie privée ? 3, 4. (a) Điều gì xảy ra nếu bạn bè và gia đình cố gây áp lực để một người kết hôn? |
” Connaissez- vous quelqu’un qui a subi la mauvaise influence de son entourage et qui s’en est trouvé mal ? Bạn có thể nghĩ đến người nào đó đã bị tàn hại vì áp lực không lành mạnh của người cùng lứa không? |
Nous devons les acquérir au contact de notre entourage ou auprès d’une source supérieure. Chúng ta phải học từ người khác hoặc từ nguồn cao hơn. |
Le juste est une bénédiction pour son entourage. Sa-lô-môn tiếp tục: “Môi miệng người công-bình nuôi dạy nhiều người. |
Et lorsque chacun de nous sera plus complètement converti, il fortifiera sa famille, ses amis et son entourage. Và trong khi mỗi người chúng ta trở nên được cải đạo trọn vẹn hơn, thì chúng ta sẽ củng cố gia đình, bạn bè và bạn đồng sự của mình. |
Élevez et fortifiez votre entourage. Hãy nâng đỡ và củng cố những người xung quanh các em. |
Vous servir de votre appareil pendant que vous effectuez certaines activités peut détourner votre attention et vous mettre, vous et votre entourage, en situation de danger. Việc sử dụng thiết bị trong khi thực hiện một số hoạt động nhất định có thể làm bạn mất tập trung. Điều này có thể khiến bạn hoặc những người khác rơi vào tình huống nguy hiểm. |
Ayez donc le courage d’aller à contre-courant de votre entourage pour conserver une bonne conscience devant Dieu ! — 1 Pierre 4:3, 4. (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2) Hãy can đảm cưỡng lại áp lực của bạn bè và duy trì một lương tâm tốt đối với Đức Chúa Trời!—1 Phi-e-rơ 4:3, 4. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entourage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entourage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.