entraide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entraide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entraide trong Tiếng pháp.

Từ entraide trong Tiếng pháp có nghĩa là sự tương trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entraide

sự tương trợ

verb (sự giúp đỡ lẫn nhau)

Cette entraide a été une manifestation de l’amour chrétien authentique.
Sự tương trợ như thế thể hiện tình yêu thương chân thật của tín đồ Đấng Christ.

Xem thêm ví dụ

Je déclare que le programme d’Entraide de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours est inspiré du Dieu Tout Puissant.
Tôi xin nói rằng chương trình an sinh của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô được Thượng Đế Toàn Năng soi dẫn.
Il dit, "Si une des tribus comprenait un grand nombre de membres courageux, solidaires, loyaux et toujours prêts à s'entraider et à prendre la défense des uns et des autres, alors cette tribu réussirait mieux et vaincrait l'autre."
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
La vie dans une communauté en construction a favorisé, entre eux, l’entraide et l’entente.
(Liberation in the Palm of Your Hand: A Concise Discourse on) Huyền Trang - Nhà Chiêm Bái và Học Giả.
Jeunes gens de Sion, vous détenteurs de la prêtrise, vous êtes ceux qui peuvent donner l’exemple et porter secours aux saints en appliquant les principes inspirés du programme d’entraide !
Các anh em là những người đàn ông của Si Ôn, những người nắm giữ chức tư tế, là những người có thể dẫn đường và trợ giúp Các Thánh Hữu bằng cách áp dụng các nguyên tắc đầy cảm ứng của chương trình an sinh!
Peut-être que l'on peut s'entraider.
Biết đâu chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau.
« Je déclare que le programme d’Entraide de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours est inspiré du Dieu Tout Puissant.
“Tôi xin nói rằng chương trình An Sinh của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô được Thượng Đế Toàn Năng soi dẫn.”
Les camarades doivent s'entraider.
Đồng chí phải giúp nhau chứ
Cette expérience personnelle et le 75e anniversaire du programme inspiré de l’entraide m’amènent à réfléchir de nouveau aux principes de base du secours apporté aux pauvres et aux nécessiteux, de l’autonomie et des services rendus à notre prochain.
Kinh nghiệm cá nhân này và dịp kỷ niệm 75 năm chương trình an sinh đầy soi dẫn này cho tôi lý do để suy ngẫm một lần nữa về các nguyên tắc cơ bản của việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, trở nên tự túc, và phục vụ đồng bào mình.
Autrement dit, la disparition de la haine dépend de l’établissement d’une société dont les membres apprennent à aimer grâce à l’entraide, et abandonnent l’animosité engendrée par les préjugés, le nationalisme, le racisme et le tribalisme.
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
Monson a enseigné : « L’autonomie est le produit de notre travail et sous-tend toutes les autres pratiques d’entraide.
Monson đã dạy: “Sự tự lực cánh sinh là kết quả của việc làm chúng ta và hỗ trợ tất cả các chương trình an sinh khác của chúng ta.
Cela mène à ce que je considère comme le troisième principe d’action de l’entraide : faites participer vos enfants afin qu’ils apprennent à prendre soin les uns des autres en même temps qu’ils prennent soin des personnes à l’extérieur de la famille.
Điều đó dẫn đến nguyên tắc thứ ba về hành động trong công việc an sinh đối với tôi: Hãy để gia đình mình tham gia làm việc với mình để họ có thể học được cách chăm sóc cho nhau cũng như chăm sóc người khác.
Les Témoins de Jéhovah sont connus pour leur entraide.
Nhân Chứng Giê-hô-va nổi tiếng về việc giúp đỡ anh em đồng đạo.
Le comité comprend un membre du grand conseil de pieu, un membre de la présidence de la Société de Secours de pieu, le président du conseil d’entraide des évêques et les spécialistes de l’autonomie de pieu.
Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu.
Même enfermés dans les camps, les Témoins se sont recherchés et entraidés sur le plan spirituel, en parlant ensemble de sujets bibliques et en faisant circuler les publications qu’ils pouvaient avoir.
Ngay cả khi ở trong trại, các Nhân-chứng tìm kiếm những người cùng đạo và giúp đỡ họ về mặt thiêng liêng, chia sẻ những ý nghĩ về Kinh-thánh và bất cứ sách báo nào dựa trên Kinh-thánh mà họ có.
Des années de service dans l’Église les ont formés à s’organiser et à s’entraider.
Những năm phục vụ trong Giáo Hội chính là một trường chuẩn bị để được hữu hiệu và giúp đỡ lẫn nhau.
L’entraide
Công Việc An Sinh
La Bible rapporte comment deux veuves, Ruth et sa belle-mère Naomi, se sont entraidées.
Bà Ru-tơ và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau.
Renseignez-vous sur le programme d’entraide moderne de l’Église14.
Hãy làm quen với chương trình an sinh hiện đại của Giáo Hội.14
Il a souligné qu’il est important que les évêques et les conseils de paroisse répondent aux besoins d’entraide maintenant qu’il n’y a plus de réunion de comité d’entraide.
Ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của các nhu cầu an sinh trong buổi họp của các hội đồng giám trợ và tiểu giáo khu vì bây giờ không còn buổi họp về an sinh nữa.
Voici des extraits de discours sur le programme et les principes d’entraide définis par le Seigneur pour aider ses enfants à se prendre en charge.
Dưới đây là đoạn trích từ các bài nói chuyện tập trung vào chương trình an sinh và các nguyên tắc an sinh do Chúa đề ra để giúp con cái của Ngài tự giúp họ.
Comme le disait une ancienne brochure du service d’entraide de l’Église, « un homme sans emploi a une importance spéciale pour l’Église, parce que, privé de son patrimoine, il est mis à l’épreuve dans son intégrité, comme Job l’a été.
Một cuốn cẩm nang của Giáo Hội lúc ban đầu nói về an sinh có ghi: “Việc một người mất việc làm là mối quan tâm đặc biệt đối với Giáo Hội vì khi mất khả năng làm việc, người ấy bị thử thách như Gióp đang bị thử thách—về tính liêm khiết của mình.
Avec l’organisation du Plan de sécurité de l’Église (rebaptisé Plan d’entraide de l’Église en 1938), les gens recevaient la possibilité de travailler, dans la mesure de leurs capacité, pour l’aide qu’ils recevaient.
Với tổ chức của Chương Trình An Toàn của Giáo Hội (được đặt tên lại là Chương Trình An Sinh của Giáo Hội vào năm 1938), các tín hữu nhận được cơ hội để làm việc, theo khả năng của họ, khi nhận được sự phụ giúp.
Entre frangins, on s'entraide.
Huynh đệ có nhau.
* Voir aussi Amour; Compassion; Entraide; Service
* Xem thêm An Lạc, An Sinh; Phục Vụ; Thương Hại; Yêu Thương, Yêu Mến
À notre époque, elle s’appelle le programme d’entraide de l’Église.
Trong thời kỳ của chúng ta thì được gọi là chương trình an sinh của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entraide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.