fabricant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabricant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabricant trong Tiếng pháp.
Từ fabricant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ xí nghiệp, chủ xưởng, người chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabricant
chủ xí nghiệpnoun |
chủ xưởngnoun |
người chế tạonoun Jake Cress est un fabricant de meubles, Jake Cress là một người chế tạo đồ đạc |
Xem thêm ví dụ
2 Paul a un métier : fabricant de tentes. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
Le reliquat est vendu aux fabricants de papier ou de matériaux de construction. Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ. |
L'acquisition de Korea Telecommunications, fabricant de commutateurs électroniques, est achevée au début des années 1980. Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, đã hoàn thành vào đầu những năm 1980. |
Spécifique au fabricant Đặc điểm nhà cung cấp |
Pour connaître les caractéristiques de votre appareil, contactez son fabricant. Để biết chi tiết về thiết bị, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị. |
Pour savoir comment votre transcription d'appel est stockée, contactez le fabricant de votre appareil. Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn. |
Certains fabricants de produits alimentaires vont jusqu’à porter des indications mensongères sur les étiquettes pour tromper les consommateurs quant à la composition des denrées. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Si le problème persiste malgré cette procédure, contactez le fabricant de votre Chromebook. Nếu bạn vẫn gặp sự cố sau khi thử các bước này, hãy liên hệ với nhà sản xuất Chromebook của bạn. |
Les fabricants de savon l'ont fait au début du XXe siècle. Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20. |
Cet attribut nous permet de diffuser votre annonce dans les situations adaptées en distinguant votre article des multipacks définis par les fabricants, des lots et autres produits sans accessoires. Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện. |
Remarque : Certaines fonctionnalités peuvent fonctionner différemment selon les fabricants. Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. |
Cette période permet également au Japon « d'adopter les nouvelles techniques révolutionnaires que sont les torpilles, les torpilleurs et les mines dont les Français de l'époque sont probablement les meilleurs fabricants au monde ». Thời kỳ này cũng cho phép Nhật Bản "nắm lấy những công nghệ mới mang tính cách mạng để trang bị cho ngư lôi, tàu ngư lôi và thủy lôi, những thứ mà người Pháp có lẽ là những người giỏi nhất thế giới thời kỳ này". |
Pour en savoir plus, contactez le fabricant de votre appareil. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị. |
Si le produit n'a pas de référence fabricant clairement associée ou s'il s'agit d'un produit personnalisé (par exemple de l'art, des T-shirts personnalisés, des produits fantaisie et des produits faits main), l'attribut est facultatif. Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn. |
De la même façon, voici un fabricant international d'appareils médicaux. Tương tự , đây là một nhà sản xuất dụng cụ y tế đa quốc gia. |
Les fabricants peuvent ensuite vendre ces médicaments à un prix bien plus bas aux personnes qui en ont besoin; aux programmes de traitement qui en ont besoin. Những nhà sản xuất sau này có thể bán những loại thuốc đó với chi phí thấp hơn nhiều cho người dân cần sử dụng chúng. hoặc cho những chương trình điều trị cần sử dụng chúng. |
Aquila et Priscille, modestes fabricants de tentes, n’ont pas été intimidés par l’éloquence ou l’érudition d’Apollos. Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô. |
Nous avons travaillé avec des fabricants pour étendre cette technologie et nous travaillons actuellement avec eux à la commercialisation de ces produits. Chúng tôi bắt tay với các nhà sản xuất để mở rộng công nghệ này, và hiện chúng tôi đang làm việc với họ để đưa các sản phẩm này ra thị trường. |
J'ai 14 ans. Quand j'avais 13 ans, j'ai convaincu une des plus grandes entreprises de jouets et des fabricants de jouets au monde, Hasbro, de changer la façon dont ils faisaient la promotion d'un de leurs produits qui se vendent le mieux. Tôi 14 tuổi, và khi lên 13, tôi đã thuyết phục một trong những công ty sản xuất đồ chơi lớn nhất thế giới, Hasbro, thay đổi cách quảng cáo cho một trong những sản phẩm bán chạy nhất của mình. |
Il existe une vieille histoire juive sur un rabbin et un fabricant de savon qui ne croyait pas en Dieu. Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế. |
Nous avions rapidement épuisé les ressources que les ferrailleurs, pouvaient nous fournir, donc nous avons persuadé un fabricant de câbles de nous aider, et non seulement nous fournir des matériaux sur bobines mais aussi de produire selon nos coloris. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
Si votre imprimante sans fil est connectée à Internet, suivez les instructions du fabricant ou consultez la page relative à la configuration des imprimantes connectées à Internet. Nếu máy in không dây của bạn cho biết đó là tính năng Cloud ready, hãy làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất máy in hoặc xem thiết lập thông tin cho máy in có tính năng Cloud ready. |
Des fabricants de bombes. Họ chế tạo bom. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabricant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fabricant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.