estival trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estival trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estival trong Tiếng pháp.
Từ estival trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa hè, xem été. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estival
mùa hènoun Ici, les températures estivales montent souvent en flèche et dépassent les 40 °C ! Tuy nhiên, vào mùa hè thì nhiệt độ ở đây thường tăng vọt lên hơn 40°C! |
xem étéadjective |
Xem thêm ví dụ
Le dernier tiers de la session estivale intensive de neuf semaines sera consacrée à un projet de groupe s’intéressant à un défi majeur de l’humanité. Ba tuần cuối trong chín tuần của khóa tăng cường mùa hè được dành cho 1 dự án để giải quyết các thách thức lớn của nhân loại. |
Le soleil se lève dans le ciel estival comme le pinceau de Rembrandt sur la branche d'un arbuste. " Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy. |
Miranda se dépêcha de passer la porte d’entrée, reconnaissante de trouver chez elle de la fraîcheur loin de la chaleur estivale de l’extérieur. Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài. |
Thomas Meunier perd sa place de titulaire au poste d'arrière droit au profit de Dani Alves, joueur expérimenté arrivé tout droit de la Juventus Turin (finaliste de la finale de la Ligue des champions face au Real Madrid en 2017) lors du mercato estival du club bien que le choix de son entraîneur Unai Emery est discuté. Thomas Meunier mất vị trí của hậu vệ cánh phải bởi Dani Alves, người có kinh nghiệm đến từ Juventus (chơi chung kết trong trận chung kết của Champions League với Real Madrid vào năm 2017) trong kỳ chuyển nhượng mùa hè của câu lạc bộ. |
Je garde d’excellents souvenirs de notre vie de famille : nos randonnées estivales dans la paisible Forêt-Noire, et ma mère qui m’apprenait à tenir une maison. Tôi có một ký ức tuyệt đẹp về đời sống gia đình—những cuộc đi bộ trong khu Rừng Đen và những bài học mẹ dạy ở nhà về việc nội trợ! |
Ici, les températures estivales montent souvent en flèche et dépassent les 40 °C ! Tuy nhiên, vào mùa hè thì nhiệt độ ở đây thường tăng vọt lên hơn 40°C! |
Et la période estivale est d'une courte durée. ) Và mùa hè thực sự quá ngắn cho một ngày. |
C’était une paisible journée estivale sur la côte de l’Oregon et nous péchions en mer. Đó là một ngày mùa hè yên tĩnh trên bờ biển Oregon và chúng tôi đang câu cá trên đại dương. |
Remarquez les visages joyeux des jeunes hommes et des jeunes femmes qui ont quitté leur maison pour aider, dans la chaleur estivale étouffante de la Louisiane, des voisins qu’ils ne connaissaient pas, et qui ont marqué une pause pour louer le Seigneur le jour du Sabbat. Hãy lưu ý đến những khuôn mặt vui vẻ của các thanh niên và thiếu nữ là những người đã rời nhà của họ để đến giúp những người lân cận mà họ không biết, giữa cái nóng oi bức của mùa hè ở Louisiana, và là những người ngừng tay vào ngày Sa Bát để thờ phượng Chúa. |
L’amabilité des habitants et le climat particulier dont Wisła bénéficie font de cette ville un centre médical très prisé, une villégiature estivale ainsi qu’une station de sports d’hiver fort appréciée. Những con người thân thiện cùng với đặc điểm khí hậu độc đáo khiến Wisła trở thành một trung tâm y khoa có tiếng, một điểm nghỉ hè và khu vui chơi vào mùa đông. |
Cette fraîcheur estivale est sans doute à l'origine d'une légende urbaine selon laquelle Mark Twain aurait écrit « The coldest winter I ever spent was a summer in San Francisco ». Một câu trích dẫn phổ biến được hiểu lầm là của Mark Twain được đọc như sau "Mùa đông lạnh nhất mà tôi đã từng trải qua là một mùa hè tại San Francisco". |
Il sent exactement comme un vent frais après une tempête estivale. Anh ấy có mùi giống hệt như một cơn gió sau bão mùa hè. |
Maintenant ils disent que, pour la banquise de l'Arctique, la superficie estivale aura disparue dans les 10 prochaines années. Bây giờ họ lại nói băng ở Bắc Băng Dương, trong khoảng thời gian mùa hè sắp sửa biến mất trong 4 đến 10 năm nữa. |
Votre fraîcheur est comparable à la rosée estivale. Cho anh so sánh em với giọt sương mùa hạ nhé? |
Étude en bleu sur Songe Estival. Ừm, như là " một màu xanh xanh chấm thêm vàng vàng " |
Les tanières sont habituellement construites pour les louveteaux pendant la période estivale. Các hang động thực tế thường được xây dựng cho các sói con trong thời gian mùa hè. |
Les températures estivales sont extrêmement chaudes, dépassant souvent les 43°C dans l'après-midi et tombant à 30°C dans la soirée. Nhiệt độ mùa hè cực kỳ nóng, thường vượt mức 43 °C vào buổi chiều và giảm xuống 30 °C vào buổi tối. |
Le palais des khans de Chaki (azéri : Şəki xanlarının sarayı) de Shaki, en Azerbaïdjan était la résidence estivale des khans de Chaki. Cung điện Shaki Khans (tiếng Azerbaijan: Şəki xanlarının sarayı) nằm tại Şəki, Azerbaijan là cung điện nghỉ hè của các Hãn Shaki. |
Le club de football d'Everton est fondé sous le nom de St. Domingo’s en 1878 afin que les paroissiens de l'église méthodiste St. Domingo's puissent pratiquer un sport en dehors de la période estivale pendant laquelle se pratique le cricket. Everton được thành lập dưới cái tên St Domingo FC vào năm 1878 để các thành viên của nhà thờ St Domingo Methodist New Connexion Chapel ở Breckfield Road North, Everton có thể chơi môn cricket chơi môn thể thao năm này vào mùa hè. |
La saison estivale dure en moyenne 237 jours à Vancouver, du 18 mars au 10 novembre. Mùa sinh trưởng của Vancouver trung bình là 237 ngày, kéo dài từ 18 tháng 3 đến 10 tháng 11. |
Lors du dernier jour du mercato estival, il obtient les deux nouveaux prêts de David Bentley et de Henri Lansbury, respectivement de Tottenham Hotspur et Arsenal, avant de conclure avec l'arrivée du défenseur polyvalent Guy Demel en provenance d'Hambourg. Ông kết thúc kì chuyển nhượng mùa hè vào ngày chót bằng việc mang về hai tiền vệ David Bentley từ Tottenham Hotspur và Henri Lansbury từ Arsenal đều dưới dạng cho mượn dài hạn, cũng như cầu thủ dự phòng Guy Demel từ Hamburger với mức phí không được tiết lộ. |
“ Les coteaux rocailleux [de Palestine], qui bénéficient d’un sol légèrement graveleux, d’une bonne exposition au soleil, de la chaleur estivale et d’un écoulement rapide des pluies hivernales, en font un pays de vignes par excellence ”, lit- on dans L’histoire naturelle de la Bible (angl.). Sách The Natural History of the Bible giải thích: “Những sườn đồi [ở Palestine] có đất đá sỏi, ánh nắng chan hòa cũng như nhiệt độ ấm áp vào mùa hè, và nước mưa thoát nhanh vào mùa đông. Tất cả những yếu tố này hợp lại khiến xứ ấy đặc biệt thích hợp để trồng nho”. |
Chaque année, alors que de la neige fraîche tombe sur le glacier, elle fond sous le soleil estival, forme de petites rivières d'eau coulant le long de la glace, et ces rivières commencent à fondre et font leur chemin le long du glacier, en formant de grands réseaux de grottes, allant parfois jusqu'au lit de pierre sous-jacent. Hàng năm, khi tuyết mới rơi lên trên bề mặt sông băng chúng sẽ tan chảy dưới ánh mặt trời mùa hè và tạo nên những dòng sông chảy thành dòng trên mặt băng chúng bắt đầu tan chảy và trôi dọc xuống sông băng và tạo nên những mạng lưới rộng lớn các hang động rồi thỉnh thoảng chảy xuống hình thành lớp đá nền bên dưới. |
Leur danse de la fécondité est censée réveiller Baal de son inactivité estivale pour que le pays reçoive la pluie. Điệu múa sinh sản nhằm mục đích đánh thức Ba-anh ra khỏi tình trạng không hoạt động vào hè hầu đất đai được ban phước nhờ mưa. |
En général, durant la saison estivale, la fourrure du caribou est brune et est beaucoup plus pâle en hiver. Nói chung, trong mùa hè, những lớp lông ngoài của tuần lộc là màu nâu, và nhạt hơn nhiều trong mùa đông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estival trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới estival
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.