éteindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éteindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éteindre trong Tiếng pháp.

Từ éteindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắt, tôi, vùi dập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éteindre

tắt

verb

Assurez-vous que les lumières sont éteintes avant de partir.
Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi.

tôi

verb (tôi (vôi)

Cette nuit, l'ennemi a éteint ses feux.
Chúng tôi thấy lính Pháp đốt lửa.

vùi dập

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne vais pas m'éteindre!
Tôi không bị tuyệt chủng.
Après toutes nos prières, nos études et notre méditation, il y aura peut-être des questions qui resteront sans réponse, mais nous ne devons pas laisser s’éteindre la flamme de la foi qui brûle en nous.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
On ne peut pas les éteindre en appuyant sur un bouton.
Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó.
J'ai dit, tu peux l'éteindre maintenant!
Tôi nói anh có thể tắt nó đi được rồi!
Il faut éteindre les incendies.
Này, chúng ta cần dập lửa.
Qui va s'occuper d'éteindre la base, Raymond?
Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond?
Nous avons observé des pièces à aération naturelle, car l'hôpital nous a autorisés à éteindre la ventilation artificielle dans une aile du bâtiment et à rouvrir des fenêtres qui avaient été définitivement fermées. Mais ils les ont rendues utilisables pour notre étude.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Les deux garçons ont couru chercher de l’aide, et, rapidement, des adultes se sont précipités pour éteindre le feu avant qu’il n’atteigne les arbres.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.
Comment se fait- il qu'on ne fasse pas les choses absolument évidentes qu'on devrait pour lutter contre le changement climatique, des choses très, très simples comme acheter des équipements à bon rendement énergétique, mettre des ampoules basse consommation, éteindre la lumière occasionnellement, isoler nos maisons?
Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta?
Cela demande du courage pour éteindre la télévision et l’ordinateur pour guider votre famille dans la lecture quotidienne des Écritures.
Phải có can đảm để tắt máy truyền hình và máy vi tính và hướng gia đình các anh chị em qua những trang thánh thư mỗi ngày.
Si le contenu est inconvenant, il est parfaitement acceptable de sortir, d’éteindre le jeu ou le téléviseur ou de reposer le magazine.
Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống.
” Évidemment, il est certains appareils domestiques qu’on ne peut pas éteindre, comme le réfrigérateur.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
Ton allumette va s'éteindre.
Diêm của anh sắp cháy hết rồi.
Sans ces deux pratiques essentielles, les influences extérieures et les réalités parfois difficiles de la vie peuvent affaiblir voire éteindre votre lumière.
Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em.
Je peux éteindre, si tu veux dormir.
Em biết là anh sẽ tắt nếu em muốn đi ngủ.
« Prenez par-dessus tout cela le bouclier de la foi, avec lequel vous pourrez éteindre tous les traits enflammés du malin ;
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Pas d'éteindre le poêle.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
Au cours des dernières années, nous sommes revenus à l'arbre de vie, parce que nous voulions trouver des façons d'éteindre des circuits dans le cerveau.
Trong vài năm gần đây, chúng tôi tôi đã trở lại nghiên cứu cây sự sống (tree of life), bởi vì chúng tôi muốn tìm các cách để tắt các mạch trong não bộ.
Tu vas éteindre ce vacarme irrespectueux?
Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi.
Il suffit de tout éteindre.
Chỉ cần tắt mọi thiết bị điện tử.
Aidez-moi à éteindre ces fusées avant qu'il y ait un incendie.
Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra.
Nous pouvons allumer et éteindre son pouls en le faisant entrer et sortir de biostase, comme on le ferait avec un interrupteur.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éteindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.