étai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étai trong Tiếng pháp.

Từ étai trong Tiếng pháp có các nghĩa là trụ, cột chống, dây neo đằng mũi, gỗ chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étai

trụ

noun

cột chống

noun

dây neo đằng mũi

noun (hàng hải) dây neo (cột buồm) đằng mũi)

gỗ chống

noun

Xem thêm ví dụ

J'avais déjà failli la perdre, il y a des années de ça, je m'étais débarassé de toutes mes armures.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Quand j'étais jeune, mon père conduisait un attelage de chiens dans le Yukon.
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
Oh! Tout ce temps, je pensais que tu en étais un.
Vậy mà tôi cứ tưởng thế suốt.
Quand j’étais jeune, je suis tombé par hasard sur les résultats d’un examen d’aptitude mentale d’un élève. Ceux-ci étaient légèrement inférieurs à la moyenne.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
J'étais imprudente, j'ai oublié
Toi da vo tam, da quen di mat.
Nous avons parlé de Jésus qui était juif et du fait que, bien qu’étant juive, j’étais devenue Témoin de Jéhovah.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
J’étais sceptique.
Tôi đã không tin.
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
J’étais la plus âgée des filles et comme mes deux frères aînés devaient aller gagner ailleurs le pain de la famille, une bonne partie des travaux de la ferme reposait sur mes épaules.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
J'étais comme ça...
Tôi nghĩ.
Donc, une fois, j'étais en train de bidouiller quelque chose, la désassembler, et d'un coup j'ai eu cette idée : puis-je traiter la biologie comme du hardware ?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
J’étais seule avec les enfants : je les ai vite réveillés, et nous nous sommes enfuis dans la brousse avant l’arrivée de la troupe.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Elle avait 80 ans, presque, le jour de l'interview, et elle était là et j'étais là, et j'ai donc commencé avec les questions.
Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi.
J'étais promise à un autre.
Ta đã sớm hứa hôn với Mạnh Tư Chiêu.
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Enfin, j'étais.
Chà, đã từng thôi.
Mais si t'insistes, voilà ce que je dirais pour la vaisselle si j'étais le mari de Lily.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Il y a quelques années, j'étais dans un marché dans la ville où j'ai grandi dans cette zone rouge dans la partie Nord Est de la Pennsylvanie, et je me tenais au- dessus d'un boisseau de tomates.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Si je vous avais dit ce que vous trouverez là-bas, vous auriez pensé que j'étais fou.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
Tu étais censé amener le Magicien avec toi.
Anh lẽ ra phải đưa Nhà Ảo Thuật tới cùng mình.
Je m'étais trompé, non seulement Claude avait compris ma situation, mais il était déjà en train d'échafauder un plan.
Tôi đã nhầm, chẳng những Claude hiểu tình thế của tôi, mà nó còn đã đang xây dựng một kế hoạch rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.