étal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étal trong Tiếng pháp.

Từ étal trong Tiếng pháp có các nghĩa là sạp hàng, quầy, sạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étal

sạp hàng

noun (bày bán hàng, phản bày hàng, sạp hàng (ở chợ)

quầy

noun

Ou bien des tongs sur un étal.
Hoặc có lẽ là một đôi dép lê ở quầy tạp hóa chăng.

sạp

noun

leur a volé leur terre, et dépossédés de leur étal sur le marché.
cướp hết đất, và lấy luôn sạp bán hàng của cô.

Xem thêm ví dụ

Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
De nombreux étals sont soufflés par les explosions.
Cả thành phố rung chuyển vì các vụ nổ lớn.
Imaginez Joseph suivant son nouveau maître, un fonctionnaire de cour égyptien. Ils traversent des rues bruyantes encombrées par une multitude d’étals, en direction de sa nouvelle maison.
Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép.
À l’approche des fêtes juives, ces changeurs installaient des étals, ou “ tables ”, dans le parvis des Gentils, une des cours qui entouraient le temple.
Khi các lễ hội Do Thái đến gần, những người đổi tiền dựng quầy ngay tại Sân Dân Ngoại của đền thờ.
Elle m'a confié son étal.
Cô ấy bảo tôi ngó dùm cổ quầy hàng.
Sous- sous semble avoir traversé les Vaticans longue et la rue étals des terre, ramasser quelque allusions au hasard à la baleine, il pourrait de toute façon trouver dans n'importe quel livre que ce soit, sacré ou profane.
Tiểu- Sub dường như đã trải qua Vaticans dài và đường phố quầy hàng của trái đất, chọn ngẫu nhiên ám chỉ cá voi, ông anyways có thể tìm thấy trong bất kỳ cuốn sách nào, thiêng liêng hay nhơ bẩn.
Mon étal de fruits est détruit.
Chúng đạp đổ gian trái cây của tôi.
Dans les villes, petites ou grandes, les étals proposent fruits, légumes, poisson, mais encore épices et aromates, tels que citronnelle, coriandre, ail, gingembre, galanga, cardamome, tamarin et cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Retournez à votre étal.
Về lại cửa hàng của mình
Quand on parcourt de nos jours les marchés colorés en Israël, on découvre sur les étals des boulangers et des marchands de primeurs les “ sept espèces ” dont parle la Bible sous de multiples formes.
Ngày nay, ai đi dạo quanh khu chợ đầy màu sắc của nước Israel cũng sẽ thấy nhiều loại sản phẩm khác nhau làm từ bảy sản vật, được bày bán tại những tiệm bánh và rau quả.
Étal de fruits secs sur un marché
Quầy trái cây khô ở một chợ trong thành phố
En Côte d’Ivoire, près de mon étal, je faisais partie du paysage.
Trong khu xóm cũ ở Bờ biển Ngà, mọi người đã quen với việc nhìn thấy tôi bên cạnh quầy hoa quả.
La section sud contient de nombreuses boutiques et des étals de marchés qui forment l'"e-cute" complexe.
Phần phía Nam có một số cửa hàng và chợ thời trang "e-cute".
J'ai commencé à regarder sous les étals des boulangeries et dans les entrées des pâtisseries, à la recherche de prises de courant.
Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm.
Place de marché avec ses élégantes colonnades et ses étals.
Khu chợ có các cây cột tao nhã và quầy bán hàng
4 Quand on regarde de près des fruits mûrs sur un étal, on se rend compte qu’ils ne sont pas tous identiques.
4 Khi xem xét những trái cây chín, anh chị có thể thấy không phải mọi trái đều giống nhau.
Ou bien des tongs sur un étal.
Hoặc có lẽ là một đôi dép lê ở quầy tạp hóa chăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.