étau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étau trong Tiếng pháp.
Từ étau trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏ cặp, êtô, ê-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étau
mỏ cặpnoun (kỹ thuật) êtô, mỏ cặp) |
êtônoun (kỹ thuật) êtô, mỏ cặp) |
ê-tônoun |
Xem thêm ví dụ
Dis-lui, que l'étau se resserre. Hãy cho cậu ta biết, chiếc thòng lọng đã bị thắt chặt. |
En 1973, l’étau a commencé à se desserrer. À leur sortie de prison, bon nombre de ces Témoins désormais âgés d’une trentaine d’années ont entrepris immédiatement le service à plein temps, quelques-uns devenant pionniers spéciaux ou surveillants itinérants. Khi tình hình bắt đầu cải thiện vào năm 1973, nhiều Nhân Chứng, lúc đó khoảng hơn 30 tuổi, được thả ra và đã lập tức tham gia thánh chức trọn thời gian, một số trở thành tiên phong đặc biệt và giám thị lưu động. |
Et puis il a dit: « Non, nous pouvons modifier la table de travail peut-être mettre un tabouret spécial, une enclume spéciale, un étau spécial, et peut-être un tournevis électrique. Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Si Qi s'alliait avec Chengyi, nous serions dans l'étau. Một khi chúng có Bỉ Ấp làm nội ứng Chúng ta không còn đường về |
La première campagne de Grant consistait en un mouvement en étau. Chiến dịch đầu tiên của Grant là một cuộc hành quân kép. |
Et l'étreinte de Jacques se resserre tel un étau à l'instant de la première explosion. Và vòng siết của Jacques nới ra như một gọng kìm lúc có tiếng nổ đầu tiên. |
Ainsi, Jéhovah Dieu délivrera l’humanité de l’étau de la souffrance, de la maladie et de la mort, qui la retient prisonnière depuis des milliers d’années. Bằng cách này, Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn đảo ngược tình trạng khủng khiếp về sự đau khổ, bệnh tật và sự chết đã thống trị loài người hàng nghìn năm. |
Alors vous vous retrouvez coincé dans un énorme étau. bạn rơi vào cảnh túng quẫn |
« Le gouvernement vietnamien a progressivement resserré l'étau autour des groupes religieux indépendants montagnards, prétendant que ces derniers utilisent la religion pour inciter au trouble de l'ordre public. » "Chính quyền Việt Nam đã và đang gia tăng sức ép lên các nhóm tôn giáo của người Thượng với cáo buộc rằng họ dùng tôn giáo để kích động gây rối." |
J'ai serré ma pièce de travail dans l'étau et maintenant je suis prêt à commencer le réglage mon travail compense Tôi đã clamped mảnh làm việc của tôi trong vise và bây giờ tôi đã sẵn sàng để bắt đầu thiết lập công việc của tôi offsets |
La main de l’inconnu avait glissé de l’épaule à son bras gauche qu’elle serrait comme un étau. Bàn tay của người lạ từ trên vai ông tuột xuống cánh tay trái của viên cảnh sát và siết chặt cứng như một gọng kềm. |
Après l’effondrement de l’Union soviétique en 1991, l’étau s’est desserré. Năm 1991, Liên Bang Xô Viết tan rã và người dân được tự do hơn. |
Dehors, l’air vif et léger rafraîchit son front brûlant, serré comme dans un étau. Bên ngoài, không khí lạnh và nhẹ nhàng làm mát mẻ chiếc trán nóng sốt của nàng, bị bóp chặt như ở trong một gọng kềm. |
Plus vous resserrerez votre étau, et plus de systèmes vous échapperont! Dù ngươi có siết chặt hơn nữa, Tarkin... Các hệ sao khác sẽ thoát khỏi kẽ tay của ngươi. |
Des agriculteurs innovants, des sculpteurs, des navigateurs exceptionnels, ils ont été pris dans l'étau de la surpopulation et la diminution des ressources. Những nông dân, thợ điêu khắc sáng tạo, những nhà hàng hải xuất sắc, họ bị mắc kẹt trong tình trạng dư thừa dân số và suy giảm nguồn tài nguyên. |
Le coeur en étau, elle ferme les yeux et avance vers la voiture, sans se retourner. Lòng như bị kìm kẹp, bà nhắm mắt và tiến về phía chiếc xe, không ngoảnh lại. |
Le 29 mai, alors que deux colonnes de l'Union le poursuivaient, Jackson engagea son armée à marche forcée vers le sud pour échapper à l'étau, parcourant 60 kilomètres en 36 heures. Ngày 29 tháng 5, trong khi 2 đội quân miền Bắc đang truy kích Jackson, ông đã bắt đầu đưa quân trở lại phía nam để thoát khỏi gọng kìm của đối phương, tiến qua 40 dặm đường trong 36 tiếng đồng hồ. |
Dans le même temps, l’armée grecque resserrait son étau autour des communistes. Trong khi đó, quân đội Hy Lạp càng tiến gần quân phiến loạn. |
L’armée soviétique a attaqué à l’est ; les forces britanniques et américaines ont resserré l’étau à l’ouest ; le vent n’a pas tardé à tourner contre Hitler. Quân Nga tấn công từ phía đông; quân lực Anh và Mỹ giáp lại từ phía tây, chẳng mấy chốc, đổ ụp trên Hitler. |
Babylone la Grande tenait les gens dans son étau ! Ba-by-lôn Lớn đã nắm chặt người ta như gọng kìm! |
Au même instant, sa main se trouva emprisonnée comme dans un étau. Cùng lúc bàn tay của nàng bị nắm chặt như trong một gọng kềm. |
8 Après la destruction du système de Satan, Dieu instaurera le monde nouveau, lequel éliminera totalement la violence destructrice, les guerres, la misère, les souffrances, la maladie et la mort qui tiennent les habitants de la terre dans un étau depuis des milliers d’années. 8 Sau khi hệ thống của Sa-tan bị hủy diệt, Đức Chúa Trời sẽ dẫn loài người vào thế giới mới của Ngài hoàn toàn loại bỏ bạo lực, chiến tranh, nghèo đói, đau khổ, bệnh tật và sự chết đã kìm kẹp nhân loại hàng ngàn năm qua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.