etc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etc trong Tiếng pháp.
Từ etc trong Tiếng pháp có các nghĩa là v.v., vân vân, v v, chó con, mèo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etc
v.v.(etcetera) |
vân vân(etcetera) |
v v(and so forth) |
chó con
|
mèo con
|
Xem thêm ví dụ
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Ou croyez-vous les gens qui vous disent que les aides ne vont pas aider, qu'au contraire elles pourraient avoir un effet négatif comme augmenter la corruption, la dépendance, etc ? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
" Moi, Archibaldo... etc. " Tôi, Archibaldo... và gì gì đó... |
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles. Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles). |
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
C'est beaucoup d'imposition traditionnelle provenant de personnes d'autorité comme les hommes, les grands- parents, etc.. Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy. |
26:1, 4, 5). À la Salle du Royaume, vous pouvez aussi expliquer à vos enfants à quoi servent la bibliothèque, le tableau d’affichage, etc. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
6 Nous croyons à la même aorganisation que celle qui existait dans l’Église primitive, savoir : bapôtres, cprophètes, dpasteurs, docteurs, eévangélistes, etc. 6 Chúng tôi tin ở cùng một loại atổ chức mà đã có trong Giáo Hội Nguyên Thủy, nghĩa là cũng có các vị bsứ đồ, ctiên tri, dgiám trợ, thầy giảng, ecác vị rao giảng Phúc Âm, và vân vân. |
L’essentiel se limite pourtant à des choses aussi simples qu’un bon lit, une table, etc. Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác. |
Notez que Google exclut déjà certains types de pages tels que "Contactez-nous", "À propos de nous", etc. Vous n'avez donc pas besoin de bloquer ces pages. Lưu ý rằng Google đã loại trừ một số loại trang như "liên hệ với chúng tôi", "giới thiệu về chúng tôi", v.v., do đó bạn không cần phải chặn các trang này. |
Ils vous permettent d'utiliser des services dans Hangouts Chat par le biais de discussions, par exemple pour rechercher des informations, planifier des réunions, effectuer des tâches, etc. Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa. |
Vous pouvez faire cela en apprenant à poser des questions sur les personnages, les lieux, les événements, etc. du passage scripturaire que vous êtes en train de lire, puis de chercher les réponses à ces questions en utilisant de la documentation utile et fiable. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
La position de votre recherche spécifique peut être différente de la moyenne en raison de nombreuses variables, comme votre historique des recherches, votre zone géographique, etc. Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác. |
Et localement vous pourrez y construire des accélérateurs de particules, et apprendre la physique des particules élémentaires, et la chimie, etc... Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
Pour certains, qui dit famille dit forcément mari, femme, enfants, grands-parents, etc. Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v. |
Comme l'indique Pierre Maraval, si Justinien estime déjà détenir une part du pouvoir impérial, le fait qu'un grand nombre de ses politiques (conquêtes territoriales, codification législative, etc.) ne sont mises en œuvre qu'après son arrivée au pouvoir démontre qu'il ne dispose pas d'une liberté d'action totale à l'époque du règne de son oncle. Như sử gia Pierre Maraval đã trình bày, Justinianus được cho là nắm giữ một phần triều chính, nhưng thực tế cho thấy rằng nhiều chính sách (chinh phục lãnh thổ, pháp điển hóa pháp lý, vv) chỉ được Justinianus thực hiện chỉ sau khi lên nối ngôi kế vị chứng tỏ rằng ông không hoàn toàn được tự do tự tại vận hành triều chính khi chú ông còn tại vị. |
Inspection préalable à l'Obélisque, chez Marcel, etc. Nên kiểm tra an ninh đài Obelisk, nhà hàng Marcel's như thường lệ. |
C’est la même chose pour certaines formes de divertissements comme la danse, les jeux, les réceptions, etc. Cũng vậy, trong vài hình thức giải trí như khiêu vũ, trò chơi, buổi họp vui chơi, hay những sinh hoạt tương tự. |
En général, même les gouvernements les plus corrompus organisent des services : poste, enseignement, pompiers, police, etc. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Pourquoi la théorie quantique des champs qui décrit un univers avec un certain nombre de forces, de particules, etc ? Tại sao lại là thuyết trường lượng tử giải thích vũ trụ với một số lượng nhất định các luật và các hạt và nhiều nữa? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới etc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.