éternuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éternuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éternuer trong Tiếng pháp.

Từ éternuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hắt hơi, nhảy mui, nhảy mũi, xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éternuer

hắt hơi

verb

Si vous éternuez, on attrape tous un rhume.
Một người hắt hơi, tất cả đều bị ốm.

nhảy mui

verb (Expulser de l'air rapidement, comme un réflexe, généralement causé par une irritation du nez.)

nhảy mũi

verb

Puis le garçon éternua sept fois et ouvrit les yeux.
Chẳng bao lâu sau thì người đứa nhỏ ấm trở lại, và em nhảy mũi bảy lần.

verb

Xem thêm ví dụ

Si j'éternue au milieu d'une chanson, ce n'est pas exprès.
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Appa m'a éternué dessus?
Appa hắt xì lên người tớ à?
" Elle a passé un mois à éternuer "
♪ She spent a month sneezing Dì đã hắt hơi cả tháng sau đó
En utilisant le corps -- ça peut être éternuer, ça peut être tousser, ça peut être des bruits animaux -- (toux) exactement -- des applausiddements, n'importe.
Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.
J'ai l'impression que chaque fois que quelqu'un éternue,
Tôi cảm thấy giống mỗi lần ai đó hắt xì,
En général, les gens attrapent la forme bactérienne en inhalant de fines particules de mucus et de salive présentes dans l’air lorsqu’une personne infectée éternue ou tousse.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
Il a soulevé d'un éternuement spasmodique et clos.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
Et si quelqu'un est grossier, éternue sur son muffin.
Nếu có ai đó, bực mình với cậu, hối lộ 1 cái bánh muffin.
En attendant, qu'on me rapporte ne serait-ce qu'un éternuement non répertorié.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
Elle a dit les derniers mots à haute voix, et la petite chose grogna en réponse ( il avait quitté hors des éternuements en ce moment ).
Cô ấy nói những lời cuối cùng lớn tiếng, và điều ít càu nhàu trả lời ( nó đã để lại off hắt hơi bởi thời gian này ).
Quelqu'un vient t'il d'éternuer?
Ai đó hắt xì sao?
Et l’obstétricien ne s’était pas trompé : au moindre “ éternuement ”, la congrégation accourait.
Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ.
Et certainement il y avait un bruit de plus extraordinaire en cours au sein - une hurlements constants et les éternuements, et chaque maintenant et puis un grand fracas, comme si un plat ou Bouilloire avait été brisé en morceaux.
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
Les seules choses dans la cuisine qui n'a pas éternuer, ont été le cuisinier, et un gros chat qui était assis sur le foyer et en riant d'une oreille à oreille.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
Vraiment, j'éternue comme ça.
Không, thật đó, tôi hay hắt hơi thế.
Le cadet a même éternué trois jours de suite.
Đứa nhỏ thì ba ngày nay hắt hơi suốt.
Et c'est pas parce qu'un serveur a éternué dessus.
Là vì anh nhân giải, chứ không phải do người dọn dẹp hắt xì lên đó đâu
Alice se dit, ainsi que ce qu'elle pouvait pour éternuer.
Alice nói với chính mình, cũng như cô có thể cho hắt hơi.
4) Si vous avez besoin de vous éclaircir la gorge, de tousser ou d’éternuer, veillez à détourner la tête du micro.
(4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác.
Si tu éternues, tu dois absolument serrer en même temps.
Nếu thế, rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc.
( Elle éternue. )
Cầu Chúa phù hộ cô.
Quelqu'un éternue dans l'escalier.
Một người nào đó hắt hơi vào cầu thang.
après avoir éternué ou toussé, ou après vous être mouché.
Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi.
Vous pouvez penser que c'est un éternuement, mais ce n'est pas un éternuement, c'est un acronyme.
Nghe có vẻ giống tiếng hắt hơi, nhưng nó không phải là tiếng hắt hơi, nó là từ viết tắt.
(Bruit d'éternuement) À tes souhaits.
(Tiếng hắthơi) Chúc bạn mau khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éternuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.