étincelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étincelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étincelle trong Tiếng pháp.

Từ étincelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là tia lửa, tia, tia loé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étincelle

tia lửa

noun

C’est d’ailleurs ainsi que commencent la plupart des feux de joie, par une simple étincelle.
Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản.

tia

noun (nghĩa bóng) tia loé, tia)

C’est d’ailleurs ainsi que commencent la plupart des feux de joie, par une simple étincelle.
Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản.

tia loé

noun (nghĩa bóng) tia loé, tia)

Xem thêm ví dụ

Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Je peux avoir votre corps, mais le vrai vous, cette étincelle intangible et indéfinissable qui est vous...
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được.
Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Ils vont provoquer une étincelle. ça va motiver cet enfant.
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó.
La prophétie d’Isaïe 42:3 annonçait la compassion qui animerait Jésus ; jamais il n’éteindrait la dernière étincelle d’espoir chez les humbles et les opprimés.
Lời tiên tri nơi Ês 42:3 báo trước về lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su; ngài sẽ không bao giờ dập tắt tia hy vọng cuối cùng của những người thấp hèn và bị áp bức.
Les bobines ont une fréquence tellement élevée que les étincelles créent des ondes sonores en se déplaçant.
À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí.
Cependant, dans toute la Suède, la lumière de la vérité ne cesse pas non plus d’étinceler.
Tuy nhiên, trên khắp Thụy Điển ánh sáng lẽ thật cũng tiếp tục chiếu sáng rực rỡ.
Mais une simple étincelle d'imagination n'est pas suffisante.
Nhưng chỉ một ánh lửa của trí tưởng tượng thôi thì không đủ.
En 1705, il fut remarqué que les étincelles d'un générateur électrostatique voyageaient sur une plus grande distance dans l'air raréfié que dans l'air « standard ».
Năm 1705, người ta đã lưu ý rằng tia lửa điện của máy phát tĩnh điện di chuyển một khoảng cách dài hơn qua áp suất không khí thấp hơn là qua áp suất khí quyển.
En rassemblant ce que nous savons et ce que nous ne savons pas à travers l'analogie, la pensée métaphorique crée l'étincelle qui enflamme la découverte.
Qua việc kết hợp những gì ta biết với những gì ta không biết qua phép loại suy, cách suy nghĩ ẩn dụ đánh tia lửa để khởi động khám phá.
” (Genèse 6:17 ; 7:15, 22). L’“ esprit ” est donc une force invisible (l’étincelle de vie) qui anime toutes les créatures vivantes.
(Sáng-thế Ký 6:17; 7:15, 22) Vậy, “thần linh” nói về một lực vô hình làm cho tất cả các sinh vật sống.
Bien qu’en comparaison de la création infinie nous ne soyons rien, une étincelle de feu éternel brûle en notre sein.
Khi so sánh với sự sáng tạo vô hạn, chúng ta có thể dường như không có nghĩa gì cả, nhưng lại có một tia lửa vĩnh cửu hừng hực cháy bên trong mình.
C’est l’étincelle qui donne la vie que Dieu a introduite dans le corps inerte d’Adam.
Đó là lực sống tối quan trọng mà Đức Chúa Trời cho vào thân thể vô tri vô giác của A-đam.
Et donc, ici dans le golfe du Maine à 740 pieds, je peux quasiment nommer tout ce que vous voyez ici comme espèces, par exemple ces grosses explosions, ces étincelles viennent de cténophores.
Và vì thế, ở đây, tại Vịnh Maine ở độ sâu 740 feet, Tôi có thể kể tên hầu như mọi thứ bạn đang thấy ở mức loài.
Mais il m'a dit avoir ressenti des picotements, des étincelles électriques qui s'illuminent et s'éteignent juste sous la surface de sa peau.
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da.
Cette étincelle lui viendra sous peu, transmise par son Créateur à travers ce doigt, qui n'est qu'à un millimètre de la main d'Adam.
Tia sáng đó có vẻ được thảo luận bởi tác giả trên ngón tay kia, 1 milimet cách cánh tay của Adam.
je préserverais l'étincelle.
Giúp tôi giữ Jessica tồn tại.
Pendant cette nuit, toutes les étincelles d’espoir que les humains font jaillir en ce qui concerne la paix et la sécurité sont pareilles aux lueurs de l’aube, des lueurs illusoires que suivent des temps encore plus sombres.
(Rô-ma 13:12; 2 Cô-rinh-tô 4:4) Trong đêm tăm tối này, bất cứ tia sáng hy vọng nào về hòa bình và an ninh mà con người bằng một cách nào đó có thể đem lại, cũng chỉ giống như tia sáng ban mai hão huyền và tiếp theo nó chỉ là những thời kỳ tăm tối hơn mà thôi.
J'ai été frappé étincelles de mon cerveau depuis que j'ai ouvert cette lettre. "
Tôi đã gõ tia lửa của bộ não của tôi kể từ khi tôi mở bức thư đó. "
Étincelle, le cerveau.
Tôi là Sparx, bộ não của mặt trận.
Et bien sûr, cette juxtaposition a beaucoup d'intérêt pour moi parce qu'elle produit une sorte d'étincelle d'énergie nouvelle.
Và tất nhiên sự đặt cạnh nhau ấy gây nhiều hứng thú cho tôi bởi vì nó tạo ra một đốm sáng của năng lượng mới.
J'utilise le mot « âme » pour décrire cette étincelle car c'est le seul mot anglais dont le sens se rapproche de ce que chaque bébé apporte dans la pièce.
Tôi dùng từ "tâm hồn" để miêu tả đốm sáng đó vì đó là từ duy nhất trong tiếng anh gần nhất với việc gọi tên cái mà mỗi em bé mang đến căn phòng này.
Implorons le Seigneur de doter notre esprit et notre âme de l’étincelle de foi qui nous permettra de recevoir et de reconnaître l’aide divine de l’Esprit-Saint adaptée à notre situation, à nos difficultés et à nos devoirs de prêtrise.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
Par contre, une fois que l’étincelle de vie a disparu des cellules du corps, tout effort pour rendre la vie est vain.
Nhưng một khi sinh khí tắt hẳn trong các tế bào cơ thể, thì không cách nào hồi sinh được.
Plus la différence de fluide est grande entre deux objets, plus grande est la distance que le fluide peut sauter, provoquant des étincelles dans l'air.
Sự khác nhau giữa các dòng điện trong hai vật thể càng lớn, thì khoảng cách dòng chất lỏng có thể nhảy sẽ càng xa, tạo ra các tia sáng trong không khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étincelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.