éventualité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éventualité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éventualité trong Tiếng pháp.

Từ éventualité trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất trắc, khả năng, sự việc bất trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éventualité

bất trắc

noun

khả năng

noun

Vous aviez si peur d'être enceinte que vous refouliez cette éventualité.
Cô quá sợ hãi chuyện có thai đến nỗi cô tránh né luôn khả năng có thai.

sự việc bất trắc

noun (tình huống có thể xảy ra)

Xem thêm ví dụ

Bien qu’il faille être prévoyant, il n’est ni possible ni constructif d’envisager jusqu’à la moindre éventualité.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Stratégie de jeu. Tout et chacun est une éventualité.
Theo lý thuyết trò chơi, thì mọi vật, mọi người, chỉ là kế hoạch dự phòng.
Son mari, par contre, s’est fortement opposé à leur pratique religieuse, situation dont Jésus avait annoncé l’éventualité. — Matthieu 10:34-36.
Tuy nhiên, cha của Coralie kịch liệt chống đối việc gia đình ông chú ý đến lẽ thật, đúng như Chúa Giê-su đã cảnh báo là có thể xảy ra trong gia đình.—Ma-thi-ơ 10:34-36.
Après avoir débattu ces questions et d’autres encore, la revue “Pour la science” arrivait en 1989 à cette conclusion: “L’éventualité d’une guerre nucléaire représente certainement le plus grand risque que [coure] (...) l’humanité.”
Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”.
Cependant, les menaces grandissantes et l'éventualité d'un conflit firent que les principales commandes passées à l'étranger eurent lieu en 1938-1939 et ne furent pas toutes livrées.
Tuy nhiên, do nguy cơ chiến tranh ngày một tăng thế chiến cuối cùng đã bùng nổ, nên những mặt hàng cần mua quan trọng nhất từ nước ngoài, tiến hành trong các năm 1938, 1939, đã không được chuyển giao hoặc chỉ giao một phần.
Avant de se rendre à Guiléad, l’École biblique de la Société Watchtower, en vue d’être formés pour leur service à l’étranger, le mari a réfléchi avec son frère cadet à l’éventualité d’une maladie ou d’un handicap chez leur mère.
Trước khi đi học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nhằm chuẩn bị cho việc rao giảng ở nước ngoài, người chồng thảo luận với em trai về việc chăm sóc mẹ trong trường hợp mẹ mắc bệnh hay không tự lo được.
Préparez- vous aussi à l’éventualité de perdre votre emploi.
Hãy lường trước những tình huống có thể xảy ra, chẳng hạn như mất việc, và chuẩn bị để ứng phó.
Invitez tous les proclamateurs à réfléchir sérieusement à l’éventualité d’être pionniers auxiliaires en août, car ce mois comptera cinq week-ends complets.
Khuyến khích mọi người suy nghĩ kỹ về việc ghi tên làm người tiên phong phụ trợ trong tháng 8 là tháng có năm ngày Thứ Bảy và năm ngày Chủ Nhật.
L’éventualité qu’on vous ait menti au sujet de Dieu ne vous effleure peut-être pas l’esprit.
Có thể bạn nghĩ rằng mình không thể nào bị lừa về những điều liên quan đến Thiên Chúa.
On est parés à toutes les éventualités.
Mọi sự cố đã được đề phòng.
Toute affaire comporte un risque, et aucun document ne peut prévoir toutes les éventualités possibles.
Tất cả những thương nghiệp đều có thể may rủi, và không có giấy tờ nào dự trù trước tất cả mọi hoàn cảnh có thể xảy ra.
Ce n’est pas une simple éventualité ; c’est une certitude.
Điều này không phải là có thể mà chắc chắn xảy ra.
3 Et pourtant, tous nous devons envisager l’éventualité de la mort.
3 Tất cả chúng ta sớm muộn đều phải đương đầu với cái chết.
La plupart d'entre nous ont peur de cette éventualité.
Và hầu như ai cũng lo sốt vó về viễn cảnh đó.
Je ne sais pas, mais c'est une éventualité stupéfiante.
Tôi không biết, nhưng có những chuyện không thể hiểu được.
Mais dans l'éventualité d'un évènement ou d'une situation, la consigne est d'évacuer la ou les pièces, les plus précieuses pour les mettre en lieu sûr.
Nhưng trong một số trường hợp của một sự kiện hoặc một tình huống nào đó chúng ta phải lựa chọn các đồ có giá trị nhất hoặc các mặt hàng được đưa đến một nơi an toàn.
□ Pourquoi devrait- on prévoir l’éventualité de son décès ?
□ Tại sao một người nên dự trù trước về việc mình có thể chết?
Ce n’est pas seulement un geste de bon sens pratique, mais aussi un geste d’amour dans l’éventualité d’un drame fortuit.
Điều này không những là thiết thực mà còn là yêu thương để chuẩn bị lỡ có điều không hay xảy ra.
L’éventualité d’une exclusion, si le pécheur n’était pas repentant, montre que les principes énoncés en Matthieu 18:15-17 ne concernent pas les différends sans importance.
Vì một kẻ phạm tội mà không ăn năn có thể bị khai trừ nên chúng ta thấy rằng Ma-thi-ơ 18:15-17 không nói về những xích mích ít nghiêm trọng.
Même si l’éventualité que nous soyons victimes de la cruauté n’est pas exclue, nous pouvons demeurer confiants grâce à d’étroites relations avec Dieu et à une foi solide dans ses promesses.
Dù có thể là nạn nhân của sự tàn ác sau này, chúng ta được an ủi khi có mối liên hệ mật thiết với Đức Chúa Trời và hoàn toàn tin tưởng nơi lời hứa của Ngài.
Il y avait une jumelle dans l'éventualité d'une mort en bas âge.
Đã từng có một con khác trong trường hợp con này không thể tồn tại.
" J'avoue que je peine prévu l'éventualité moi, monsieur. "
" Tôi thú nhận tôi khó dự đoán bất ngờ bản thân mình, thưa ông. "
La noyade est devenue une éventualité réelle.
Việc chết đuối có thể trở thành sự thật rồi.
En cette époque des plus critiques pour notre planète, nous ne pouvons écarter cette éventualité.”
Trong cuộc khủng hoảng lớn nhất này của hành tinh chúng ta, chúng ta không thể gạt sự kiện này qua một bên”.
L’un de ces aspects est que les chances de rétablir la fécondité chez un patient ayant subi une stérilisation peuvent être considérablement réduites par des facteurs tels que la gravité des lésions causées aux canaux lors de la stérilisation, la longueur de conduit coupée ou cicatrisée, le nombre d’années écoulées depuis l’opération et, dans le cas d’une vasectomie, l’éventualité de la production d’anticorps dirigés contre le sperme.
Một điều là triển vọng phục hồi khả năng sinh sản có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi những yếu tố như: mức độ hư hại của ống trong thao tác phẫu thuật triệt sản, bao nhiêu phần ống bị cắt đi hoặc đóng sẹo, phẫu thuật đã được thực hiện bao nhiêu năm rồi, và trong trường hợp cắt ống dẫn tinh, cơ thể sản xuất kháng thể chống lại tinh trùng của người đàn ông hay không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éventualité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới éventualité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.