excellent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excellent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excellent trong Tiếng pháp.

Từ excellent trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyệt vời, xuất sắc, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excellent

tuyệt vời

adjective (ưu tú, xuất sắc, rất tốt, tuyệt vời, (ở) hạng ưu)

Les bagarres pour jouer sont un excellent moyen d'apprentissage pour nous tous.
Trò vật lộn là một bài tập tuyệt vời cho tất cả chúng ta.

xuất sắc

adjective (ưu tú, xuất sắc, rất tốt, tuyệt vời, (ở) hạng ưu)

Vous avez un excellent pouvoir de déduction, Henry.
Anh có năng lực suy đoán xuất sắc đấy Henry.

tuyệt

adjective

Le président de pieu était jeune et avait servi d’une manière excellente pendant près de dix ans.
Vị chủ tịch giáo khu còn trẻ và đã phục vụ một cách tuyệt diệu trong 10 năm.

Xem thêm ví dụ

Je sais que ce jour sera excellent
Con biết hôm nay là ngày tốt lành
L’amour pour Jéhovah est le plus excellent mobile qui soit pour lire sa Parole.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
En excellente santé.
Tuyệt hảo.
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Nous savons ce qui fait un excellent conseiller.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
C'était une excellente infirmière, mais rien n'aurait pu sauver cet homme.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.
Continuez à “ faire ce qui est excellent
Hãy tiếp tục “làm lành
Ils lui ont ainsi donné une excellente habitude : celle d’aller régulièrement au temple de Jéhovah.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
En sa qualité de portier, Jean le Baptiseur a accueilli Jésus, l’excellent Berger.
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Quel nom remarquable Jéhovah Dieu s’est- il fait en donnant un excellent exemple sous ce rapport! Il équilibre toujours sa toute-puissance par ses autres attributs: la sagesse, la justice et l’amour.
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Excellent.
Tốt lắm.
Quel excellent exemple Jésus nous a- t- il laissé, et quels bienfaits retire- t- on à l’imiter ?
Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài?
Seulement d' excellents colocataires
Chỉ là... bạn cùng phòng mà thôi
Quel bienfait une excellente compréhension de la langue pure procure- t- elle?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Excellent!
Tuyệt vời!
Comment Abraham a- t- il laissé un excellent exemple de bonté, et quel conseil Paul donne- t- il à ce propos?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
“ Quand tu te lèveras ” : De nombreuses familles ont obtenu d’excellents résultats en discutant d’un verset biblique tous les matins.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Chef, ces mitrailleuses sont excellentes.
Đại ca, súng này thật sự rất tốt
Excellente, à ce que l'on dit.
Tôi nghe nói nó tuyệt vời.
Un de vos amis dans cette classe vous a confié que même s’il trouve que l’expiation de Jésus-Christ est une excellente chose pour la plupart des gens, il n’est pas sûr que cela puisse fonctionner pour lui car il ne cesse de commettre le même péché et ne pense pas être capable de le surmonter.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
Il a déclaré : “ Je suis l’excellent berger, et je connais mes brebis et mes brebis me connaissent.
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Vous êtes un excellent médecin, House, mais vous ne valez pas 100 millions de dollars.
Anh là 1 bác sĩ xuất sắc House, nhưng anh không đáng giá 100 triệu $.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excellent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.