exemplaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exemplaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplaire trong Tiếng pháp.
Từ exemplaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản, gương mẫu, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exemplaire
bảnnoun Maintenant que j'ai écrit un nouvel exemplaire de promotion. Tôi đã viết xong bản sao của bản công bố. |
gương mẫuadjective Soyez un patriarche exemplaire dans votre propre famille. Hãy làm một tộc trưởng gương mẫu trong gia đình của mình. |
mẫunoun Soyez un patriarche exemplaire dans votre propre famille. Hãy làm một tộc trưởng gương mẫu trong gia đình của mình. |
Xem thêm ví dụ
Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Je me suis tourné vers le président de mission qui m’accompagnait et lui ai demandé s’il avait un exemplaire du Livre de Mormon sur lui. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
Le premier exemplaire fut fabriqué le 7 octobre 1952. Bằng sáng chế đã được phát hành ngày 7 tháng 10 năm 1952. |
Là où c’est possible, il est également bon que les enfants aient leur bible à eux, leur recueil de cantiques et un exemplaire de la publication qui est étudiée. Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp. |
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe ! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Un total de 519 exemplaires furent construits avant que la production ne cesse en 1959. Có tổng cộng 519 chiếc Demon được chế tạo cho đến khi việc sản xuất ngừng vào tháng 11 năm 1959. |
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Le 7 janvier 2009, le Materiel Command de l'US Air Force a émis une nouvelle demande de propositions (New Request For Proposals ou RFP) pour un avion de remplacement qui entrerait en service vers 2017, suivi par deux autres exemplaires en 2019 et 2021. Vào ngày 9 tháng 1, năm 2009, Chỉ huy Lực lượng Không quân đã đăng thông bào Tìm kiếm Nguồn cung để tìm kiếm một chiếc máy bay thay thế có thể đi vào hoạt động vào năm 2017 với thêm hai chiếc nữa vào năm 2019 và 2021. |
Qui s’est montré vraiment exemplaire pour ce qui est de donner avec compassion, et comment pouvons- nous suivre de tels exemples ? Ai nêu gương tốt nhất về việc ban cho cách nhân từ? Chúng ta có thể noi gương hai Đấng ấy như thế nào? |
Sirius 8A Exemplaires avec une surface de queue agrandie ; huit construits. Sirius 8A Bề mặt đuôi được mở rộng hơn; 8 chiếc được sản xuất. |
Vous pouvez demander un exemplaire de ce livre en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Non, c'est mon seul exemplaire. Không, bản duy nhất tôi có. |
3 Par une conduite exemplaire : Votre attitude serviable en dit long sur vous et permet parfois de donner le témoignage. 3 Qua hạnh kiểm gương mẫu của bạn: Hạnh kiểm thân thiện của bạn cho biết nhiều về bạn và có thể tạo cơ hội để làm chứng. |
Cette croissance de l'antisémitisme, très virulente depuis la publication de La France juive d'Édouard Drumont en 1886 (150 000 exemplaires la première année), va de pair avec une montée du cléricalisme. Sự gia tăng phong trào bài Do Thái, rất khắc nghiệt kể từ khi cuốn "Nước Pháp Do Thái"(La France juive) của Édouard Drumont được xuất bản 1886 (150 000 bản trong năm đầu tiên), đồng thời với sự gia tăng của chủ nghĩa tăng lữ. |
Lorsqu’un enfant qui a une conduite exemplaire a le désir sincère d’exprimer personnellement sa foi, que faire de plus pour l’aider ? Khi thấy một em có hạnh kiểm tốt và thật lòng biểu lộ đức tin qua việc nói với người khác về tin mừng, chúng ta có thể làm gì thêm để giúp đỡ em đó? |
Scotchez-en un exemplaire sur votre réfrigérateur. Dán chúng lên tủ lạnh. |
Les parents peuvent inviter des serviteurs à plein temps exemplaires à l’occasion d’un repas ou à d’autres moments pour profiter de leur compagnie. Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ. |
"11:11" a été classée numéro 89 au Gaon Digital Chart de fin d'année 2016 et il s'est vendu à 668 462 exemplaires en Corée du Sud en 2016. "11:11" xếp hạng 89 trên Gaon Year-end Digital Chart của năm 2016, và bán được 668,462 bản digital tại Hàn Quốc trong năm 2016. |
10 Pour être un chrétien exemplaire, il ne suffit pas de tenir des propos constructifs. 10 Muốn nêu gương tốt, nói lời xây dựng thôi thì chưa đủ. |
□ De quelle façon exemplaire Jésus Christ a- t- il répondu à l’amour de Dieu? □ Giê-su Christ đã để lại gương mẫu nào về việc đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời? |
Et remarquez que leur foi et leur vie exemplaire ont produit de « bonnes œuvres ». Và xin lưu ý rằng đức tin và cuộc sống mẫu mực của họ đã đưa đến “những việc thiện lành.” |
La première édition du Livre de Mormon fut imprimée en cinq mille exemplaires. Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển. |
Quand une personne que tu rencontres pour la première fois, quelqu’un à qui tu rends visite régulièrement ou un étudiant de la Bible pose une question ou soulève une objection abordée dans un des articles de cette rubrique, donne- lui un exemplaire et propose- lui de discuter de l’article ensemble. Khi chủ nhà, người chú ý hay học viên Kinh Thánh nêu một thắc mắc hoặc phản bác về một đề tài đã được đề cập trong mục này, chúng ta có thể đưa cho họ bài đó và cùng thảo luận. |
Il a eu un comportement exemplaire. Em tỏ ra rất mẫu mực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exemplaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.